Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Võ Trường Toàn

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 305 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Võ Trường Toàn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN
HỌ TÊN :
LỚP :.
Số báo danh
KT CUỐI HỌC KÌ I / 2010-2011
MƠN KHOA HỌC LỚP BỐN
THỜI GIAN : 35 PHÚT
Chữ kí GT 1
Chữ kí GT 2
Số mật mã
Số thứ tự
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ kí GK 1
Chữ kí GK 2
Số mật mã
Số thứ tự
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
Đánh dấu x vào c trước câu trả lời đúng nhất :
/1đ 
Câu 1 : Quá trình lấy thức ăn, nước uống, khơng khí từ mơi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra mơi trường được gọi là quá trình gì? 
a)Quá trình trao đổi chất.
b)Quá trình hơ hấp.
c)Quá trình tiêu hố.
d)Quá trình bài tiết. 
/1đ 
Câu 2 : Quá trình trao đổi chất diễn ra nhờ sự hoạt động phối hợp nhịp nhàng của các cơ quan : 
a)Tiêu hố , tuần hồn , hơ hấp.
b)Tiêu hố , bài tiết , tuần hồn 
c)Tiêu hố , hơ hấp , tuần hồn, bài tiết. 
/1đ 
Câu 3 : Khi bị bệnh ta thường thấy những biểu hiện như : 
a)Hắt hơi, sổ mũi hoặc tiêu chảy, nơn mửa, sốt cao. 
b)Mệt mỏi, chán ăn .
c)Cả a và b đều đúng
/1đ 
Câu 4 : Các hiện tượng liên quan đến sự hình thành mây là :
a)Bay hơi và đơng đặc.
b)Nĩng chảy và bay hơi. 
c)Bay hơi và ngưng tụ.
d)Ngưng tụ và đơng đặc. 
THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
/1đ 
Câu 5 : Tính chất của nước là :
Là một chất lỏng trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, cĩ hình dạng nhất định.
Là một chất lỏng trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng cĩ hình dạng nhất định.
Là một chất lỏng trong suốt, màu trắng, khơng mùi, khơng vị, cĩ hình dạng nhất định.
/1đ 
Câu 6 : 
Nêu 2 ví dụ cho thấy con người rất cần nước trong sinh hoạt :
Nêu 2 ngành nơng nghiệp rất cần nước :
/2đ 
Câu 7 : Người bệnh cần ăn nhiều thức ăn gì để bồi bổ cơ thể?
/2đ 
Câu 8 : Nêu 3 cách phịng tránh tai nạn đuối nước :
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN
HỌ TÊN :
LỚP :.
Số báo danh
KT CUỐI HỌC KÌ I / 2010-2011
MƠN KHOA HỌC LỚP BỐN
THỜI GIAN : 35 PHÚT
Chữ kí GT 1
Chữ kí GT 2
Số mật mã
Số thứ tự
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ kí GK 1
Chữ kí GK 2
Số mật mã
Số thứ tự
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
1 Đánh dấu x vào ơ trả lời đúng
A
 □
B
Nguyên nhân làm nước bị ơ nhiễm 
 □ 
Do xả rác , phân , nước thải bừa bãi .
 □ 
Do khử trùng nước bằng nước gia-ven .
 □ 
Do sử dụng phân hĩa học , sử dụng thuốc trừ sâu quá nhiều . 
 □ 
Do nước thải của nhà máykhơng qua xử lí xả thẳng ra sơng .
□ 
Do lọc nước bằng than củi . 
□ 
Do vỡ đường ống dẫn dầu , tràn dầu .
Câu 2: Các cơ quan tham gia quá trình trao đổi chất ở người là?
Cơ quan tiêu hĩa và hơ hấp
Cơ quan tuần hồn, bài tiết.
Cơ quan hơ hấp, thần kinh.
Cả a,b đều đúng.
Câu 3: Một số bệnh lây qua đường tiêu hĩa là :
 Sỏi, uốn ván.
 Viêm não, viêm phổi.
 Tiêu chảy, tả, lị.
 Cả a,b,c đều đúng.
Câu 4 :. 2đ 	Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: 
Khơng khí khơng thể bị nén lại hoặc giãn nở ra.
Chơi đùa gần ao hồ, sơng suối và rủ nhau đi bơi ở sơng suối khi trời mưa lũ sẽ bị tai nạn đưới nước.
Khơng khí và nước cĩ tính chất giống nhau là cĩ hình dạng xác định.
Khí Ơxy khơng duy trì sự cháy, khí Nitơ duy trì sự cháy.
 Câu 5:Điền vào chỗ trống để hình thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với 
 mơi trường :
Lấy vào
Thải ra 
Trao đổi chất ở người
	............................................................................................................................... PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH 
Câu 6: a/. Em đã từng mắc bệnh gì ? Khi bị bệnh em cảm thấy trong người thế nào ? Em cần làm gì khi bị bệnh ? 
 b/. Nhờ đâu mà sự trao đổi chất diễn ra bình thường , cơ thể khỏe mạnh ? Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động ? 
..
Lấy vào
Lấy vào
Trao đổi chất ở người
TRƯỜNG TIỂU HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN
HỌ TÊN :
LỚP :.
Số báo danh
KT CUỐI HỌC KÌ I / 2010-2011
MƠN KHOA HỌC LỚP BỐN
THỜI GIAN : 35 PHÚT
Chữ kí GT 1
Chữ kí GT 2
Số mật mã
Số thứ tự
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ kí GK 1
Chữ kí GK 2
Số mật mã
Số thứ tự
PHẦN BÀI LÀM CỦA HỌC SINH
1 Đánh dấu x vào ơ trả lời đúng
Câu 1:..1đ Tính chất của nước là : 
£ a) Một chất lỏng trong suốt, khơng màu, khơng mùi, vị ngọt.
£ b) Một chất lỏng trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, cĩ hình dạng nhất định.
£ c) Một chất lỏng trong suốt, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng cĩ hình dạng nhất định.
£ d) Một chất lỏng trong suốt, khơng cĩ hình dạng nhất định.
Câu 2 :..1đ Các cơ quan tham gia quá trình trao đổi chất ở người là?
 £ a) Cơ quan tiêu hĩa và hơ hấp
 £ b) Cơ quan tuần hồn, bài tiết.
 £ c) Cơ quan hơ hấp, thần kinh.
£ d) Cả a,b đều đúng.
Câu 3 :..1đ Một số bệnh lây qua đường tiêu hĩa là :
 £ a) Sỏi, uốn ván.
 £ b) Viêm não, viêm phổi.
 £ c) Tiêu chảy, tả, lị.
 £ d) Cả a,b,c đều đúng.
Câu 4 :. 2đ 	Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: 
 £ Khơng khí khơng thể bị nén lại hoặc giãn nở ra.
 £ Chơi đùa gần ao hồ, sơng suối và rủ nhau đi bơi ở sơng suối khi trời mưa lũ sẽ bị tai nạn đưới nước.
 £ Khơng khí và nước cĩ tính chất giống nhau là cĩ hình dạng xác định.
 £ Khí Ơxy khơng duy trì sự cháy, khí Nitơ duy trì sự cháy.
Câu 5:.2đ Điền vào chỗ trống để hình thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể 
 người với mơi trường :
Trao đổi chất ở người
	 	 	 	 	....................................................................................................................................
	....................................................................................................................................
	....................................................................................................................................
	....................................................................................................................................
Câu 6:.1.5 đ Điền vào chỗ trống : 
Khơng khí gồm hai thành phần chính là: ............................................ và ...................................................
Nước đọng ở hồ ao sơng biển khơng ngừng.................................... biến thành ................................... hơi nước bốc lên cao, gặp lạnh........................................ thành mây rơi xuống đất tạo thành mưa.	
Câu 7:.1.5 đ Nêu các cách đề phịng các bệnh lây qua đường tiêu hĩa
	.....................................................................................................................................
	.....................................................................................................................................
	.....................................................................................................................................
	.....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docKTDK HKI KHOA 3DE.doc