Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Định An

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 382 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Định An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm
Giám khảo
..
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỊNH AN	
Lớp:..4../.. 	 
Họ & tên học sinh:.	
BAØI KIỂM TRA HỌC KỲ I-Lớp 4-(2012-2013)
 Môn Khoa học
 Ngày 24-12-2012
 Thời gian 40 phút
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng:
Câu 1:Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ tuần hoàn?	(0,5 đ)
	A.Tim
	B. Thực quản
	C. Mạch máu
	D. Máu
Câu 2: Quá trình lấy thức ăn,nước uống,không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì?	(0,5 đ)
	A.Quá trình trao đổi chất.
	B. Quá trình hô hấp
	C. Quá trình tiêu hóa
	D. Quá trình bài tiết
Câu 3:Thức ăn nào sau đây không thuộc nhóm thức ăn có nhiều chất đạm? (0,5 đ)
	A. Cá	B. Thịt gà	C. Thịt bò	D. Rau xanh
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về vai trò của chất đạm là đúng?	(0,5 đ)
	A.Xây dựng và đổi mới cơ thể
	B. Giàu nămg ượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi ta min A,D,E,K
	C. Không có giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa.
	D. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể,tạo các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống
Câu 5:Thức ăn nào sau đây không thuộc những thức ăn chứa nhiều chất béo?
	A.Trứng	(0,5 đ)
	B. Vừng
	C. Dầu ăn
	D. Mỡ động vật
Câu 6: Bệnh bướu cổ do nguyên nhân nào?	 	(0,5 đ)
Thừa muối I-ốt
Thiếu muối I-ốt
Cả hai nguyên nhân trên
Không do nguyên nhân nào trong hai nguyên nhân trên.
Câu 7.Để phòng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần: (0,5 đ)
Ăn nhiều thịt cá
Ăn nhiều hoa quả
Ăn nhiều rau xanh
Ăn uống đủ chất,cân đối,hợp lý
Câu 8:Tại sao nước để uống cần phải đun sôi? (0,5 đ)
Nước sôi làm hòa tan các chất rắn có trong nước.
Đun sôi nước sẽ làm tách các chất rắn có trong nước.
Đun sôi nước sẽ làm cho mùi của nước dễ chịu hơn.
Đun sôi nước để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc có trong nước
Câu 9:Tính chất nào sau đây không phải là của nước? (0,5 đ)
Trong suốt
Có hình dạng nhất định
Không mùi
Chảy từ cao xuống thấp
Câu 10.Khi đổ nước từ bình ra cốc,ta phải đặt miệng bình cao hơn cốc.Điều này vận dụng tính chất nào sau đây? (0,5 đ)
	A.Nước không có hình dạng nhất định.
	B. Nước có thể thấm qua một số vật.
	C. Nước chảy từ cao xuống thấp.
	D. Nước có thể hòa tan một số chất.
Câu 11: Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của: (0,5đ)
Những người làm ở nhà máy nước
Các bác sĩ
Những người lớn
Tất cả mọi người
Câu 12:Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước? (0,5đ)
Uống ít nước đi
Hạn chế tắm giặt
Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước: ,không đục phá ống nước,không thải nước thải sinh hoạt và công nghiệp trực tiếp vào hệ thống thoát nước chung.
Cả ba việc làm trên
Câu 13: Các hiện tượng liên quan đến sự hình thành mây là: (0,5 đ)
Bay hơi và ngưng tụ
Bay hơi và đông đặc
Nóng chảy và đông đặc
Nóng chảy và bay hơi Câu 14: Trong không khí có những thành phần nào sau đây? (0,5 đ)
Khí ôxi và khí nitơ.
Khí ô-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính,ngoài ra còn có các thành phần khác.
Khí ô-xi,khí ni-tơ và khí các-bô-níc
Câu 15:Úp một cốc “rỗng” xuống nước,sau đó nghiêng cốc em thấy có bọt nổi lên.Kết quả này cho ta biết điều gì? (0,5 đ)
A.	Bọt có sẵn trong nước bị cốc đẩy lên.
B.	Nước đã bay hơi mạnh khi úp cốc vào.
C.	Trong cốc ban đầu có không khí.
D.	Trong nước có chứa rất nhiều khí
Câu 16 :Cho các từ: vi ta min A , I ốt, vi ta min D. Hãy điền các từ đã cho vào chỗ chấm thích hợp. (1,5 đ)
	Trẻ em nếu thiếu . sẽ suy dinh dưỡng; thiếu 
mắt nhìn kém,có thể dẫn đến mù lòa ; thiếu i ốt,cơ thể phát triển chậm ; kém thông minh,dễ bị bướu cổ; thiếu . sẽ bị còi xương.
 Câu 17: Cho các từ: bay hơi ; đông đặc ; ngưng tụ ; nóng chảy (1 đ)
 Hãy điền các từ đã cho vào vị trí các mũi tên cho thích hợp.
Nước ở thể lỏng
............................
............................
Nước ở thể rắn
Hơi nước
............................
............................
Nước ở thể lỏng

File đính kèm:

  • docDe kiem tra mon Khoa hoc lop 4(5).doc
Đề thi liên quan