Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám

doc7 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 390 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Hồng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên:.	 Năm học 2012 – 2013
Lớp:.	 Mơn: Khoa học lớp 4
Thời gian: 40 phút (khơng kể thời gian phát đề) 
 Điểm
Lời phê của thầy, cơ giáo
Đề A
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong các nhĩm thức ăn sau,nhĩm thức ăn chứa nhiều chất đạm là:
 A.Mỡ lợn,dầu lạc B.Thịt bị,cá,thịt lợn C.Rau cải,bún,bánh quy
Câu 2: Để phịng bệnh béo phì chúng ta cần ?
 A.Ăn uống hợp lí, rèn luyện thĩi quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ
 B.Năng vận động cơ thể,đi bộ và luyện tập thể dục thể thao
 C.Cả hai đáp án trên
Câu 3: Con người khơng thể sống thiếu ơ-xi quá mấy phút?
 A.Qúa 3-4 phút B. Qúa 5-6 phút C. Qúa 7-8 phút
Câu 4: Thành phần chính của khơng khí gồm ?
 A.Khí các-bơ-níc,khí ni-tơ B. Khí ơ-xi,khí ni-tơ C.Khí ơ-xi,khí các-bơ-nic
Câu 5: Nước tồn tại ở mấy thể ?
 A. 3 thể B. 4 thể C. 5 thể
Câu 6: Nước cĩ tính chất gì?
 A.Nước là một chất lỏng, trong suốt, khơng màu,khơng mùi, khơng vị, khơng cĩ hình dạng nhất định.
 B.Nước chảy từ cao xuống thấp, lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hịa tan được một số chất.
 C.Cả 2 đáp án trên
Câu 7: Điền các từ ( bay hơi , ngưng tụ , đơng đặc , nĩng chảy )thích hợp vào chỗ trống của sơ đồ về sự chuyển hĩa của nước.
 Nước ở thể lỏng
 .. .. 
 (1) ( 2)
 Hơi nước Nước ở thể rắn
 ( 4) (3)
 Nước ở thể lỏng
 Sơ đồ sự chuyển hĩa của nước 
II.PHẦN TỰ LUẬN: 
Câu 1:Nêu những nguyên nhân làm ơ nhiễm nước?
 Câu 2: Trình bày cách phịng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hĩa?
 (Học sinh khó khăn kéo dài thêm 10 phút)
Trường TH Hồng Hoa Thám ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
Họ và tên:.	 Năm học 2012 – 2013
Lớp:.	 Mơn: Khoa học lớp 4
 Thời gi an: 40 phút (khơng kể thời gian phát đề) 
 Điểm
Lời phê của thầy, cơ giáo
Đề B
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Nước cĩ tính chất gì?
 A.Nước là một chất lỏng, trong suốt, khơng màu,khơng mùi, khơng vị, khơng cĩ hình dạng nhất định.
 B.Nước chảy từ cao xuống thấp, lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hịa tan được một số chất.
 C.Cả 2 đáp án trên
Câu 2: Con người khơng thể sống thiếu ơ-xi quá mấy phút?
 A.Qúa 3-4 phút B. Qúa 5-6 phút C. Qúa 7-8 phút
 Câu 3: Thành phần chính của khơng khí gồm ?
 A.Khí các-bơ-níc,khí ni-tơ B. Khí ơ-xi,khí ni-tơ C.Khí ơ-xi,khí các-bơ-nic
 Câu 4: Để phịng bệnh béo phì chúng ta cần ?
 A.Ăn uống hợp lí, rèn luyện thĩi quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ
 B.Năng vận động cơ thể,đi bộ và luyện tập thể dục thể thao
 C.Cả hai đáp án trên
 Câu 5: Nước tồn tại ở mấy thể ?
 A. 3 thể B. 4 thể C. 5 thể
 Câu 6:Trong các nhĩm thức ăn sau,nhĩm thức ăn chứa nhiều chất đạm là:
 A.Mỡ lợn,dầu lạc B.Thịt bị,cá,thịt lợn C.Rau cải,bún,bánh quy
 Câu 7: Điền các từ ( bay hơi , ngưng tụ , đơng đặc , nĩng chảy )thích hợp vào chỗ trống của sơ đồ về sự chuyển hĩa của nước
 Nước ở thể lỏng
 .  
 (1) ( 2)
 Hơi nước Nước ở thể rắn
 .( 4) (3)
 Nước ở thể lỏng
 Sơ đồ sự chuyển hĩa của nước 
II.PHẦN TỰ LUẬN
 Câu 1:Nêu những nguyên nhân làm ơ nhiễm nước?
Câu 2: Trình bày cách phịng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hĩa?
.......................
.......
.......
...............
.................................................................................................................................................................. (Học sinh khó khăn kéo dài thêm 10 phút)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN KHOA HỌC
Năm học 2012- 2013
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
 Khoanh đúng mỗi ý ghi 0,5 điểm.
ĐỀ A
ĐỀ B
Câu 1
B
Câu 1
C
Câu 2
C
Câu 2
A
Câu 3
A
Câu 3
B
Câu 4
B
Câu 4
C
Câu 5
A
Câu 5
A
Câu 6
C
Câu 7
B
Câu 7: Điền đúng mỗi từ ghi 0,5 điểm.
 (1) Ngưng tụ Nước ở thể lỏng
 (2) Đông đặc 
 (3) Nóng chảy (1) ( 2)
 (4) Bay hơi 
 Hơi nước Nước ở thể rắn
 ( 4) (3)
 Nước ở thể lỏng
 Sơ đồ sự chuyển hĩa của nước 
II.PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1:Những nguyên nhân làm ơ nhiễm nước:
-Xả rác, phân, nước thải bừa bãi ;vỡ ống nước, lũ lụt,....(0,5 điểm)
-Sử dụng phân hĩa học, thuốc trừ sâu,...(0,5 điểm)
-Khĩi bụi và khí thải từ nhà máy, xe cộ,... (0,5đ)
-Vỡ đường ống dẫn dầu, tràn dầu,...làm ơ nhiễm nước biển.(0,5 điểm)
Câu 2:Trình bày cách phịng tránh một số bệnh lây qua đường tiêu hĩa?
1.Giữ vệ sinh ăn uống : (1 điểm)
 -Thực hiện ăn sạch, uống sạch (thức ăn phải rửa sạch, nấu chin ;đồ dung nấu ăn, bát, đũa sạch ; uống nước đã đun sơi,...).
 -Khơng ăn các loại thức ăn ơi, thiu, chưa chin ; khơng ăn cá sống,thịt sống ,...).; khơng uống nước lã.
 2.Giữ vệ sinh cá nhân : Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiểu tiện.(0,5 điểm)
 3.Giữ vệ sinh mơi trường :(1,5 điểm)
 -Sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh ; thường xuyên làm vệ sinh sạch sẽ nơi đại tiểu tiện, chuồng gia súc, gia cầm.
 -Xử lí phân, rác đúng cách, khơng sử dụng phân chưa ủ kĩ để bĩn ruộng, tưới cây.
 -Diệt ruồi.

File đính kèm:

  • docDE KT CHK I.doc