Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hứa Tạo

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 227 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hứa Tạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên học sinh: TRƯỜNG TIỂU HỌC HỨA TẠO GT 1 KÝ SỐ MẬT MÃ
 ....................................................... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
 Lớp:.......................................... Năm học 2013-2014
 Trường: Tiểu học Hứa Tạo Môn: KHOA HỌC - Lớp 4 GT 2 KÝ STT
SBD:............;Phòng:............. Ngày kiểm tra:..../12/2013. 
 ( Thời gian 40 phút )
 *Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây( đối với câu hỏi trắc nghiệm) :
Câu 1 (1đ). Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì ?
 a. Quá trình bài tiết.
 b. Quá trình hô hấp.
 c. Quá trình tiêu hóa.
 d. Quá trình trao đổi chất.
Câu 2 (1đ).Chất chủ yếu tạo ra những tế bào mới giúp cơ thể lớn lên, thay thế những tế bào già, bị hủy hoại  là:
 a. Chất bột đường.
 b. Chất đạm.
 c. Chất béo.
Chất khoáng. Vi-ta-min, nước, chất xơ.
Câu 3 (0.5đ). Bệnh khô mắt, mắt nhìn mờ do thiếu vi-ta-min gì ?
 a. Vi-ta-min D. 
 b. Vi ta min A . 
 c. Vi ta-min C.
Câu 4 (0.5đ). Bệnh thừa cân, béo phì do?
 a. Ăn và uống nước nhiều.
 b. Ăn quá nhiều thức ăn và thường xuyên tập thể dục.
 c. Do ăn quá nhiều thức ăn chứa nhiều chất bột đường, chất béo.
Câu 5 (1đ). Điền các từ : muối i-ốt ; ăn mặn vào chỗ chấm cho phù hợp :
 a.Chúng ta không nên ......................để tránh bệnh huyết áp cao.
 b.Chúng ta nên sử dụng .............................. trong các bữa ăn để cơ thể phát triển bình thường cả về thể lực và trí tuệ đồng thời phòng bệnh bướu cổ.
Câu 6 (0.5đ). Để có sức khỏe tốt, chúng ta nên :
 a. Thường xuyên ăn cá
 b. Ăn phối hợp giữa đạm thực vật và đạm thực vật theo tỉ lệ ½ đạm động vật, ½ đạm thực vật.
 c. Ăn phối hợp các loại thức ăn chứa chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc thực vật hợp lý.
 d. Cả 3 ý trên.
Câu 7 (0,5 đ). Cần tránh làm gì khi đi bơi ở bể bơi ?
 a. Tuân thủ quy định bể bơi. 
 b. Tắm sạch trước khi bơi.
 c. Xuống nước bơi khi đang ra mồ hôi.
 d. Khởi động trước khi xuống bơi.
Câu 8 (1đ). Sinh vật có thể chết khi :
Mất từ 1% đến 4% nước trong cơ thể.
Mất từ 5% đến 9% nước trong cơ thể.
Mất từ 10% đến 15% nước trong cơ thể.
Mất từ 10% đến 20% nước trong cơ thể.
 Câu 9 (1đ). Điền các từ sau : nóng chảy, thể lỏng, thể khí, bay hơi vào chỗ chấm bảng sau cho đúng :
Hiện tượng
Sự chuyển thể của nước
Đông đặc
. .. Thể rắn
.
Thể rắn Thể lỏng
Ngưng tụ
 .. Thể lỏng 
..
Thể lỏng Thể khí
Câu 10(1đ). Nêu một số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Câu 11(1đ) Không khí có ở đâu ? 
 a) Ở xung quanh mọi vật.
 b) Ở trong mọi chỗ rỗng của vật.
 c) Có ở khắp nơi, xung quanh mọi vật, trong mọi chỗ rỗng của vật.
Câu 12(1đ) Tính chất nào của không khí giống tính chất của nước?
 a) Không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định.
 b) Có thể bị nén lại hoặc bị giãn ra.
 c) Không nhìn thấy.
 d) Chiếm chỗ trong không gian.
 ******************Hết************************

File đính kèm:

  • docKTDK CKI Khoa 4.doc