Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 251 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh
 Thứ ba, ngày 17 tháng 12 năm 2013
. Lớp: 4...
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN KHOA HỌC - LỚP BỐN
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 ............
Câu 10 ............
Câu 11 ...........
Câu 12 ...........
Câu 13 ...........
Câu 14 ...........
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ............................................................................................. ; ghi bằng số à
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 ........
Câu 10 ........
Câu 11 ...........
Câu 12 ...........
Câu 13 ...........
Câu 14 ...........
Điểm chấm lại
 Điểm chấm lại ghi bằng chữ ........................................................................................... ; ghi bằng số à
Nhận xét của người chấm bài
.............................................................................................................
.............................................................................................................
............................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
...
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Nguyên nhân nào gây ra bệnh béo phì?
a. Ăn quá nhiều.
b. Hoạt động quá ít.
c. Mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều.
d. Cả ba ý trên.
 Câu 2. Những dấu hiệu nào cho thấy một em bé đã bị béo phì?
a. Có cân nặng hơn mức trung bình so với chiều cao và tuổi là 20%.
b. Có những lớp mỡ quanh đùi, cánh tay trên, vú và cằm.
c. Bị hụt hơi khi gắng sức.
d. Cả ba dấu hiệu trên.
Câu 3. Để phòng các bệnh lây qua đường tiêu hóa, chúng ta cần phải giữ vệ sinh ăn uống như thế nào?
a. Không ăn các loại thức ăn ôi, thiu.
b. Không ăn cá sống, thịt sống.
c. Không uống nước lã.
d. Tất cả các việc trên.
Câu 4. Nước trong thiên nhiên tồn tại ở:
Lỏng, rắn
Rắn, khí
Khí, lỏng
Lỏng, rắn, khí
Câu 5. Sinh vật có thể chết khi:
 a. Mất từ 1% đến 4% nước trong cơ thể.
 b. Mất từ 5% đến 9% nước trong cơ thể.
 c. Mất từ 10% đến 15% nước trong cơ thể.
 d. Mất từ 10% đến 20% nước trong cơ thể.
II. PHẨN TỰ LUẬN
Câu 1. Thế nào là nước sạch?
.
Câu 2. Tại sao, chúng ta cần phải đun sôi nước trước khi uống?
.
Câu 7. Không khí gồm có những thành phần nào?
.
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
THI KIỂM TRA ĐK CUỐI KÌ I
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN KHOA HỌC LỚP BỐN – CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
I. Phần trắc nghiệm (5điểm)
Câu/điểm
1. (1điểm)
2. (1điểm)
3. (1điểm)
4. (1điểm)
5. (1điểm)
Ý đúng
d
d
d
d
d
II. Phần tự luận (5điểm)
Câu 1. (2điểm) Nước sạch là:
Nước sạch là nước trong suốt, không màu, không mùi, không vị (1điểm), không chứa các vi sinh vật hoặc các chất hòa tan có hại cho sức khỏe con người (1điểm).
Câu 2. (1điểm) Chúng ta cần phải đun sôi nước trước khi uống là:
Ta phải đun sôi nước trước khi uống để diệt hết các vi khuẩn (0,5đ) và loại bỏ các chất độc còn tồn tại trong nước (0,5đ). 
Câu 7. (2điểm) Không khí gồm có những thành phần là
Không khí gồm có hai thành phần chính là khí ô-xi và khí ni-tơ (1đ). Ngoài ra không khí còn có chứa khí các-bô-níc, vi khuẩn, bụi bẩn (1đ),.. 

File đính kèm:

  • docDE THI KHOA 4CKI.doc