Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Long Tân

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 322 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Long Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường TH Long Tân	 Thứ hai, ngày 23 tháng 12 năm 2013
 Lớp: 4........	 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I -Năm học 2013 -2014
 Họ và tên: ....................................... Môn: Khoa học 
 Thời gian: 40 phút 	
Điểm
Lời phê của giáo viên
GV coi :
GV chấm:
Đề:
I. TRẮC NGHIỆM ( 8 điểm)
Khoanh tròn vào trước câu em cho là đúng: 
Câu 1. Quá trình lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường xung quanh để tạo ra chất riêng cho cơ thể và thải ra những chất cặn bã ra môi trường được gọi chung là quá trình gì?
 A. Quá trình trao đổi chất. B.Quá trình hô hấp.
 Quá trình tiêu hoá. D.Quá trình bài tiết
Câu 2. Cơ thể chúng ta nếu thiếu i-ốt sẽ bị mắc bệnh gì?
A. Bệnh mù loà. B. Bệnh bướu cổ. 
Bệnh suy dinh dưỡng. D. Bệnh còi xương.
Câu 3. Người ta có thể phân loại thức ăn theo mấy nhóm chính ?
 A. Ba nhóm chính là: chứa nhiều chất bột đường, chất đạm, chất béo.
 B. Năm nhóm chính là: chứa nhiều chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min và chất khoáng, chất xơ.
 C. Bốn nhóm chính là: chứa nhiều chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min và chất khoáng.
 D. Sáu nhóm chính là: chứa nhiều chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min và chất khoáng, chất xơ, nước.
Câu 4. Để thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm chúng ta cần:
A. Thức ăn được nấu chín, nấu xong nên ăn ngay. Thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản đúng cách.
B. Chọn thức ăn tươi sạch, có giá trị dinh dưỡng, không có màu sắc và mùi vị lạ.
C. Dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ăn.
D. Cả ba ý trên. 
Câu 5. Tính chất nào không phải là của nước ?
A. Chảy từ cao xuống thấp.	 B. Không mùi, không vị.
C. Lan ra khắp mọi phía.	 D. Có hình dạng nhất định.
Câu 6. Có mấy cách bảo quản thức ăn?
A. Có ba cách: ăn ngay và làm khô, ướp lạnh.
B. Có nhiều cách bảo quan thức ăn như: làm khô, ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp
C. Có bốn cách: ăn ngay và làm khô, ướp lạnh, ướp mặn.
D. Có hai cách: ăn ngay và làm khô.
Câu 7. Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước ?
 A. Uống ít nước đi. B. Hạn chế tắm giặt.
 C. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước: không xả rác, nước thải, vào nguồn nước.
 D. Cả 3 ý trên đều sai.
Câu 8. Khi đổ nước từ bình ra cốc, ta phải đặt miệng bình cao hơn cốc. Điều này vận dụng tính chất nào sau đây?
 A. Nước không có hình dạng nhất định. B.Nước có thể thấm một số vật.
 C. Nước chảy từ trên cao xuống thấp. D. Nước có thể hoà tan một số chất.
Câu 9. Khi bị bệnh chúng ta nên ăn uống như thế nào?
Ăn thoải mái tất cả các loại thức ăn mình thích.
Ăn hạn chế các thức ăn có giá trị dinh dưỡng.
Không nên ăn thức ăn chỉ uống sữa.
Ăn nhiều thức ăn có giá trị dinh dưỡng và theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Câu 10. Để có sức khỏe tốt, chúng ta cần: 
 A. Ăn nhiều loại thức ăn có chất béo. 	 B. Ăn nhiều loại thức ăn có chất đạm.	
 C. Ăn nhiều loại thức ăn có chứa vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.
 D. Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn. 
Câu 11. Làm thế nào để phòng tránh béo phì?
A. Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ. 
B. Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục, thể thao. Không ăn trưa.
C. Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ. Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục, thể thao.
 D. Không ăn sáng.
Câu 12. Mây được hình thành như thế nào ?
 A. Do con người đốt đồng ruộng khói bay lên tạo thành mây.
 B. Mây là do phép của ông Trời tạo ra. 
 C. Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ lại thành những hạt mưa rất nhỏ, tạo nên các đám mây.
 D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 13. Không khí có những tính chất gì?
 A. Trong suốt, không màu, không mùi, không vị. B.Không có hình dạng nhất định. 
 C. Có thể bị nén lại hoặc giãn ra. D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 14. Trong không khí thành phần nào quan trọng nhất đối với đời sống con người:
 A. Ni-tơ. B. Các-bô-níc. 
 C. Ô-xi. D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 15. Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành đá là hiện tượng:
 A. Ngưng tụ. B. Đông đặc. 
 C. Nóng chảy. D. Bay hơi.
Câu 16. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước mỗi ý sau:
 A. Nước chiếm phần lớn trọng lượng cơ thể người,động vật, thực vật.
 B. Nước chỉ cần cho động vật và thực vật sống dưới nước.
 C. Nước có thể thay thế được các thức ăn khác của động vật.
 D. Nhờ có nước mà cơ thể hấp thụ được những chất dinh dưỡng hoà tan và thải ra những chất thừa, độc hại.
II. TỰ LUẬN: (2 điểm)
Câu 1. Điền các từ cho sẵn vào ô trống cho phù hợp với sơ đồ sau:
 Các từ cần điền: bay hơi, đông đặc, ngưng tụ, nóng chảy.
 a. Nước ở thể lỏng b.
 Hơi nước Nước ở thể rắn
 d. Nước ở thể lỏng c.
Câu 2. Để đề phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa chúng ta cần làm gì:? ( 0,5 đ)	 
Câu 3. Để phòng tránh tai nạn đuối nước em cần làm gì ? ( 0,5 đ)
 Câu 4. Tại sao chúng ta cần phải tiết kiệm nước? ( 0,5 đ)
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH LONG TÂN Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
 Long Tân ngày 23 tháng 12 năm 2013
ĐÁP ÁN 
Kiểm tra cuối HKI năm học 2013-2014
Môn: Khoa học - Khối 4
 I. TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)
( Từ câu 1 đến câu 16 mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
A
B
C
D
D
B
C
C
D
D
C
C
D
C
B
Câu 16. A. Đ B. S C. S D. Đ
II. TỰ LUẬN: (2 điểm)
Câu 1. a. Ngưng tụ ; b. Đông đặc; c. Nóng chảy; d. Bay hơi.
Câu 2. (Tùy vào câu trả lời theo sự hiểu biết của các em mà ghi điểm)
- Giữ vệ sinh ăn uống
- Giữ vệ sinh cá nhân
- Giữ vệ sinh môi trường
Câu 3. (Tùy vào câu trả lời theo sự hiểu biết của các em mà ghi điểm)
- Không chơi đùa gần ao, hồ, sông suối.
- Chấp hành tốt các qui định về an toàn khi tham gia các phương tiện giao thông đường thủy.
- Chỉ tập bơi hoặc bơi ở nơi có người lớn hoặc phương tiện cứu hộ.
Câu 4. (Tùy vào câu trả lời theo sự hiểu biết của các em mà ghi điểm)
- Phải tốn nhiều công sức, tiền của mới có nước sạch để dùng. Tiết kiệm nước là để dành tiền cho mình và cũng là để có nước cho nhiều người khác.
Hết

File đính kèm:

  • docDE KT KHOA HOC 4 CUOI HKI 1314.doc