Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Toàn Thắng

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 296 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Khoa học Lớp 5 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Toàn Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KIM ĐỘNG
 TRƯỜNG TIỂU HỌC TOÀN THẮNG
Điểm
............................
 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN : KHOA HỌC LỚP 5 
(Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề)
 Họ và tên: ................................................................. Lớp: ................
Câu 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau:
a) Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái ?
Cơ quan tuần hoàn B. Cơ quan tiêu hóa
Cơ quan sinh dục D. Cơ quan hô hấp
b) Nên làm gì để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì ?
 A. Ăn uống đủ chất ; B. Tập luyện thể dục thể thao 
 C. Vui chơi giải trí lành mạnh D. Tất cả các ý trên
c) Bệnh nào dưới đây có thể bị lây qua cả đường sinh sản và đường máu ?
Bệnh AIDS B. Bệnh sốt xuất huyết
C. Bệnh sốt rét D. Bệnh viêm gan A 
d) Loại tơ sợi nào dưới đây có nguồn gốc từ động vật ?
A. Sợi lanh B. Sợi tơ tằm 
C. Sợi bông D. Sợi đay
Câu 2: (1 điểm) Viết chữ Đ vào ô trống trước câu đúng, chữ S vào ô trống trước câu sai:
 Hiện nay chưa có thuốc đặc trị để phòng và chữa bệnh sốt rét.
 Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường tiêu hoá.
 Người hít phải khói thuốc lá cũng dễ bị mắc các bệnh như người hút thuốc lá. 
 Nếu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tượng dị ứng thì vẫn phải dùng hết liều theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Câu 3:(2,5 điểm) Sợi ni lông là một trong các loại sợi tự nhiên hay sợi nhân tạo. Nêu tính chất và công dụng của ni lông.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (2,5 điểm)Nêu tính chất và công dụng của cao su.
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (2 điểm)Thủy tinh thường có những tính chất gì ? Nêu cách bảo quản khi sử dụng những đồ dùng làm bằng thủy tinh.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2012 - 2013
HƯỚNG DẪN CHẤM KHOA HỌC LỚP 5
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Câu 1: 2 điểm (khoanh đúng mỗi ý cho 0,5 đ)
Đáp án: a – C ; b – D ; c – A ; d - B	
Câu 2: 1 điểm (điền đúng mỗi ô trống cho 0,25 đ)
Đáp án: S – Đ – Đ - S
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 3: 2,5 điểm (đúng ý 1 cho 1,5 đ; đúng ý 2: 1 đ))
Trả lời : - Thủy tinh thường trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ. Thủy tinh không cháy, không hút ẩm và không bị a-xít ăn mòn.
- Cách bảo quản thủy tinh là : Khi sử dụng nên cẩn thận, nhẹ tay ; tránh làm rơi ; tránh va chạm mạnh.
Câu 4: : 2,5 điểm (đúng ý 1 cho 1,5 đ; đúng ý 2: 1 đ)
Đáp án: Tính chất và công dụng của cao su:
+ Tính chất: cao su có tính đàn hồi tốt; ít bị biến đổi khi gặp nóng lạnh; cách điện, cách nhiệt; không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác.
+ Công dụng: Cao su được sử dụng để làm săm, lốp xe; làm các chi tiết của một số đồ điện, máy móc và đồ dùng trong gia đình.
Câu 5: 2 điểm (đúng mỗi ý cho 1 đ)
Trả lời : - Sợi ni lông là một trong các loại sợi nhân tạo. Vải ni lông không thấm nước, dai, bền và không nhàu. 
Sợi ni lông còn được dùng trong y tế, làm các ống để thay thế cho các mạch máu bị tổn thương ; làm bàn chải, dây câu cá, đai lưng an toàn, một số chi tiết của máy móc,... 
 (Lưu ý: HS có thể nêu các ý khác với đáp án trên, nếu đúng vẫn cho điểm)
Trình bày – chữ viết toàn bài trừ không quá 1 điểm

File đính kèm:

  • docKhoa CKI 20132014.doc