Đề kiểm tra học kì I khối lớp 8

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 944 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I khối lớp 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I KHỐI LỚP 8
 Phần I . Trắùc Nghiệm ( 3,0 điểm)
 	 Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1. Tính ( x – 1 )( x2 + x + 1) = ?
 A. x3 - 1 	 B. x3 + 1 	C. ( x - 1 )3 	D. (x + 1)3 
Câu 2. Kết quả phân tích đa thức x( x – 1 ) - 3 x + 3 thành nhân tử là : 
 A. (x + 1 )(x – 3) B. (x - 1 )(x – 3) C. (x + 1 )(x + 3) 	D. (x - 1 )(x + 3)
Câu 3. Kết quả của phép chia : ( 27x3 – 27x2y + 9xy2 – y3 ) : ( 9x2 – 6xy + y2 ) = ? 
 A. 3x - y B. 3x + y C. (3x – y)( 3x + y ) D. Đáp số khác .
Câu 4. Rút gọn biểu thức ( 2x + 4 )2 + 2( 2x + 4 )( 6 – 2x ) +( 6 – 2x)2 là :
 A. 4x2 	B. 4x + 10 	 	C. 100 	D. Đáp số khác
Câu 5. Phân thức rút gọn thành :
	A. 	B. 	C. 	D. Đáp số khác 
Câu 6. Thực hiện phép tính = ? 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Một tứ giác là hình vuông nếu nó là :
A . Hình thoi có một góc vuông 	B. Hình bình hành có một góc vuông .
	C . Hình thang có hai góc vuông .	D . Tứ giác có 3 góc vuông
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A . Biết AC = 8 cm ; BC = 10 cm . Diện tích của tam giác ABC bằng :
 	B	A. 48 cm2	B. 24 cm2
 10 cm
 	C. 80 cm2	D. 40 cm2 
 A 8 cm C
Câu 9. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng 
	A. Hình vuông 	B. Hình bình hành	C. Hình thang cân 	D . Hình thoi
Câu 10. Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm , chiều rộng 3 cm . Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật trên thì cạnh hình vuông là :
	A. 4 cm 	B. 5 cm	C. 6 cm 	D . 8 cm
Câu 11. Cho hình bên . Độ dài đường trung bình MN của hình thang bằng :

 	 A 10 cm B
A. 19 cm 	B. 14 cm 
 M N
	C. 23 cm	D. 28 cm
 C 18 cm D
Câu 12. Hai kích thước của hình chữ nhật là 4 cm ; 6 cm . Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là :
 A. 24 cm B. 12 cm2 	 C. 24 cm2 	 D. Một kết quả khác .

Phần II .Tự Luận ( 7,0 điểm )
 Bài 1 ( 1,5 điểm ) 
	a>. Tính hợp lí : 	A = 1,42 – 1,4.4,8 + 2,42
	b>. Làm tính chia : ( x3 + 2x2 + x - 4 ) : (x - 1 )
 Bài 2 ( 2,0 điểm ) 
 Cho biểu thức 
a>. Tìm điều kiện xác định của A .
b>. Rút gọn A.
 c>. Tìm x để A = 2 .
 Bài 3 ( 2,5 điểm )
	Cho tam giác ABC có M , N lần lượt là trung điểm của AC và AB . Gọi G là giao điểm của BM và CN ; P , Q là trung điểm của BG và CG .
	a>. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình bình hành .
	b>. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNPQ là hình chữ nhật .
	c>. Chứng minh MN + PQ = BC
 Bài 4 ( 1,0 điểm ) A 12 cm B
	 Tính diện tích tứ giác ABCD theo 
	 các độ dài đã cho trên hình .Biết diện
	 tích tam giác BEC bằng 24cm2,
 D E C
 18 cm


Phần I . Trăùc Nghiệm (3,0 điểm) .
 	
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
B
A
C
B
D
A
B
C
C
B
C

Phần II . Tự Luận ( 7,0 điểm )
	Bài 1 ( 1,5 điểm)
 a>. Tính hợp lí : A = 1,42 – 1,4.4,8 + 2,42 = 1,42 - 2.1,4.2,4 + 2,42 
 = ( 1,4 – 2,4 )2 = (-1)2 = 1 ( 0,75 điểm)
Nếu HS không tính hợp lí ( tính nhanh ) thì chỉ đạt 0,25 điểm
	 b>. Tính : ( x3 + 2x2 + x - 4 ) : (x - 1)
 Kết quả : x2 + 3x + 4 	 ( 0,75 điểm)
Bài 2 ( 2,0 điểm) Biểu thức
	a>.	( 0,5 điểm )
 b>. =	(1,0 điểm )
 c>. x = - 4	( 0,5 điểm)
 Bài 3 ( 2,5 điểm)
 - Hình vẽ + giả thiết + kết luận 	(0,5 điểm)
 a>. MNPQ là hình bình hành	(1,0 điểm)
 b>. cân tại A thì tứ giác MNPQ là hình chữ nhật 	 	(0,5 điểm)
	c>. MN + PQ = BC 	(0,5 điểm)
 Bài 4 ( 1,0 điểm)
	SABCD = 120 cm2	(1,0 điểm)

 Học sinh giải cách khác , kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa .

File đính kèm:

  • docde kiem tra hoc ky I 8.doc