Đề kiểm tra học kì I Lịch sử Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Hứa Tạo
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Lịch sử Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Hứa Tạo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:.................................... Lớp :............................................. Trường TH Hứa Tạo Số BD :................Phòng :............ TRƯỜNG TH HỨA TẠO KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I Năm học :2010-2011 Môn : LỊCH SỬ - LỚP BỐN Ngày kiểm tra : .................. GT 1 ký SỐ MẬT MÃ GT 2 ký STT ....................................................................................................................................................................... Điểm bài tập Chữ ký giám khảo I Chữ ký giám khảo II SỐ MẬT MÃ STT A PHẦN TRẮC NGHIỆM:(7,5 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1/ Nước Văn lang có vua nào ? A.Vua Hùng B.Vua Lý Thái Tổ C.Vua Đinh Tiên Hoàng D.Vua Lê Thái Tổ Câu 2/ An Dương vương đóng đô ở đâu ? A.Phong Châu (Phú Thọ) B. Hoa Lư (Ninh Bình) C. Cổ Loa (Hà Nội) D. Thăng Long (Hà Nội) Câu 3/ Kinh thành Thăng Long thời Lý đã có những gì đặc biệt ? A.Nhiều lâu đài, cung điện, đền chùa B.Nhiều nhà cao tầng C.Nhiều phố phường nhộn nhịp, vui tươi D.Có đường sắt, đường thủy đi các nước Câu 4/ Đinh Bộ Lĩnh có công gì ? A.Lập nước Âu Lạc B. Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước C. Dời kinh đô ra Thăng Long D. Chỉ huy kháng chiến chống quân Tống Câu 5/ Thực hiện chủ trương của Lý Thường Kiệt quân dân nhà Lý đã làm gì ? A.Khuyến khích nhử quân Tống sang xâm lược rồi đem qua ra đánh B.Ngồi yên đợi giặc sang xâm lược rồi đem quân ra đánh C.Bất ngờ đánh vào nơi tập trung quân lương của giặc Tống ở Ung Châu, Khâm Châu, Liêm Châu (Trung Quốc) rồi rút về. Câu 6/ Đinh Bộ LĨnh lên ngôi hoàng đế đóng đô tại nơi nào ? A.Hoa Lư B.Phong Châu C.Cổ Loa Câu 7/ Đinh Bộ Lĩnh đặt tên nước là gì ? A.Đại Việt B.Đại Cồ Vịêt C.Thăng Long Câu 8/ Lý Thường Kiệt cho quân đánh sang đất nhà Tống để làm gì ? A.Để phá âm mưu xâm lược nước ta của nhà Tống B.Để xâm lược nước Tống C.Vì quân ta đã xây dựng phòng tuyến trên sông Như Nguyệt D.Để giặc thấy quân ta rất mạnh và kiêu hùng HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT ....................................................................................................................................................................... Câu 9/ Em hãy nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B trong bảng dưới đây cho phù hợp ? Cột A Cột B 1. Ngô Quyền a.Chống quân xâm lược nhà Tống (lần 2) 2. Đinh Bộ Lĩnh b.Tiêu diệt quan Nam Hán (Sông Bạch Đằng) 3. Lý Thường Kiệt c.Dẹp loạn 12 sứ quân Câu 10/ Ghi vào ô trống chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai khi nói về ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất: A. Chúng ta đã giữ vững nền độc lập dân tộc B. Làm tăng niềm tin của nhân dân vào tiền đồ của đất nước C. Buộc quân Tống phải từ bỏ ý đồ xâm lược nước ta Câu 11/ Nhà Trần rất quan tâm đến sản xuất nông nghiệp. Hãy ghi tên các chức quan chăm lo công việc đó vào chỗ trống trong bảng Chức quan Công việc được giao Trông coi việc đắp đê, bảo vệ đê điều Chăm lo khuyến khích nông dân sản xuất Tuyển mộ người đi khẩn hoang Câu 12/ Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 có nghĩa như thế nào đối với nước ta ? Câu 13/ Nguyên nhân Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa là gì ? Đáp án Lịch sử 4 1.A 2.C 3.A 4.B 5.C 6.A 7.B 8.A 9. 1 – b ; 2 – c ; 3 – a 10. A. Đ B. Đ C.S 11. Thứ tự lần lượt là: Hà đê sứ, Khuyến nông sứ, đồn điền sứ. 12. Nêu 2 ý: - Kết thúc hoàn toàn thời kỳ đô hộ của phong kiến phía bắc - Mở đầu cho thời kỳ độc lập lâu dài của đất nước 13.Nêu 3 ý: - Căm thù quân xâm lược - Đền nợ nước trả thù nhà - Trả thù cho chồng bị giết hại. Biểu điểm: Câu 1 đến 8 mỗi câu 0,5đ, Tổng cộng : 4đ. Câu 9: 1,5đ (Sai mỗi câu trừ 0,5đ) Câu 10: 1,5đ.(Sai mỗi câu trừ 0,5đ) Câu 11: 1đ.(Sai mỗi câu trừ 0,25đ. Sai hết không tính điểm) Câu 12: 1đ (Mỗi ý 0,5đ) Câu 13: 1đ (Thiếu mỗi ý trừ 0,25đ. Sai hết không tính điểm)
File đính kèm:
- de KTKI mon su.doc