Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 4 (Kèm đáp án) - Năm học 2011-2012

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 252 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 4 (Kèm đáp án) - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN:.LỚP 4..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011 - 2012 
Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ – Lớp 4 (Thời gian làm bài 40 phút)
Giám thị
Giám khảo
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong mỗi câu hỏi sau hoặc làm theo yêu cầu
I.LỊCH SỬ
1. Nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào ?
	a. Khoảng 700 năm trước công nguyên	b. Khoảng 600 năm trước công nguyên
	c. Khoảng 500 năm trước công nguyên	d. Khoảng 400 năm trước công nguyên
2. Nước Văn Lang tồn tại qua bao đời vua ?
	a. 16 đời Vua Hùng	b. 17 đời Vua Hùng
	c. 18 đời Vua Hùng	d. 19 đời Vua Hùng
3. Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô ?
	a. Vùng đất trung tâm của đất nước, đất rộng lại bằng phẳng, muôn vật phong phú tốt tươi.
	b. Vùng đất có núi non hiểm trở, sông nước bao quanh, dễ phòng thủ khi bị tấn công.
	c. Vùng đất màu mỡ phù hợp trồng lúa nước và cây lương thực khác.
	d. Cả a, b và c đều sai.
4. Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh nào ?
	a. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Thủ Độ.
	b. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Quốc Tuấn.
	c. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh.
	d. Cả a, b và c đều sai.
5. Nhà Trần đắp đê để làm gì ?
	a. Chống hạn	b. Ngăn nước mặn
	c. Phòng chống lũ lụt	d. Làm đường giao thông
6. Điền các từ : lòng tin, niềm tự hào ; thắng lợi ; kháng chiến ; độc lập vào chỗ chấm trong đoạn văn sau sao cho phù hợp.
	Cuộc . Chống quân Tống xâm lược .. đã giữ vững được nền .. của nước nhà và đem lại cho nhân dân ta ,.. ở sức mạnh của dân tộc.
7. Nối ý ở cột A với ý ở cột B cho phù hợp.
A
B
Năm 40
Chiến thắng Bặch Đằng.
Năm 938
Nhà Trần thành lập.
Năm 981
Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
Năm 1226
Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất.
II.ĐỊA LÝ
1.Nghề chính của người dân Hoàng Liên Sơn là:
	a. Khai thác rừng.	b. Thủ công truyền thống.
	c. Làm nông.	d. Khai thác khoáng sản.
2. Ruộng bậc thang thường có ở:
	a. Trên đỉnh núi.	b. Trên sườn núi, sườn đồi.
	c. Dưới thung lũng.	d. Vùng ven sông.
3. Đặc điểm của Tây Nguyên là :
	a. Núi cao và khe sâu.	b. Núi cao và thung lũng.
	c. Núi cao xếp tầng tầng, lớp lớp.	d. Đồi tròn, có độ cao sàn sàn bằng nhau.
4. Những biện pháp nào dưới đây có tác dụng bảo vệ và khôi phục rừng ?
	a. Ngặn chặn nạn đốt, phá rừng bừa bãi.	
b. Khai thác rừng hợp lý.
	c. Trồng lại rừng ở những nơi đất trống, đồi trọc.
	d. Tất cả các biện pháp trên.
5. Đồng bằng Bắc bộ được bồi đắp bởi phù sa của :
	a. Sông Thái Bình và sông Cả	.	b. Sông Hồng và sông Đà.
	c. Sông Hồng và sông Thái Bình.	d. Sông Thái Bình và sông Cả.
6. Nguyên nhân làm cho đồng bằng Bắc bộ trở thành vựa lúa lớn của cả nước là:
	a. Đồng bằng lớn thứ 2 cả nước.	b. Đất phù sa màu mỡ.
	c. Nhân dân nhiều kinh nghiệm trồng lúa.	d. Tất cả các ý trên.
7. Cây trồng chủ yếu ở Tây Nguyên là:
	a. Cây công nghiệp.	b. Lúa và chè.
	c. Lúa và tiêu.	d. Cây ăn trái.
8. Đặc điểm chính của sông ở vùng núi phía Bắc là:
	a. Có nhiều thác ghềnh.	b. Nước chảy chậm.
	c. Nước chảy mạnh.	d. Ý a, c đều đúng.
9. Nhà máy thủy điện Trị An được xây trên :
	a. Sông Hồng	b. Sông Hương.	c. Sông Sài Gòn.	d. Sông Đồng Nai.
10.Thủ đô Hà Nội của nước ta là:
	a. Trung tâm chính trị.	b. Trung tâm kinh tế.
	c. Đầu mối giao thông quan trọng.	d. Cả a, b, c đều đúng.
HẾT –
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: LỊCH SỬ
-Câu 1 đến 5 chấm 0,5 điểm / câu. -Câu 6 chấm1,5 điểm : điền đúng 2 từ được 0,5 điểm. -Câu 7 chấm 1 điểm: nối đúng 2 ý được 0,5 điểm. *Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
A
C
a
b
c
	Câu 6: kháng chiến, thắng lợi, độc lập, lòng tin, niềm tự hào.
	Câu 7:	Năm 40 khởi nghĩa Hai Bà Trưng
	Năm 938 chiến thắng Bạch Đằng.
	Năm 981 Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất.
	Năm 1226 nhà Trần được thành lập.
PHẦN I. ĐỊA LÝ
-Mỗi câu chấm 0,5 điểm. Đáp án: 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
c
b
D
D
c
d
a
b
d
D
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: LỊCH SỬ
-Câu 1 đến 5 chấm 0,5 điểm / câu. -Câu 6 chấm1,5 điểm : điền đúng 2 từ được 0,5 điểm. -Câu 7 chấm 1 điểm: nối đúng 2 ý được 0,5 điểm. *Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
A
C
a
b
c
	Câu 6: kháng chiến, thắng lợi, độc lập, lòng tin, niềm tự hào.
	Câu 7:	Năm 40 khởi nghĩa Hai Bà Trưng
	Năm 938 chiến thắng Bạch Đằng.
	Năm 981 Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất.
	Năm 1226 nhà Trần được thành lập.
PHẦN II: ĐỊA LÝ
-Mỗi câu chấm 0,5 điểm. Đáp án: 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
c
b
D
D
c
d
a
b
d
D
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: LỊCH SỬ
-Câu 1 đến 5 chấm 0,5 điểm / câu. -Câu 6 chấm1,5 điểm : điền đúng 2 từ được 0,5 điểm. -Câu 7 chấm 1 điểm: nối đúng 2 ý được 0,5 điểm. *Đáp án:
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
A
C
a
b
c
	Câu 6: kháng chiến, thắng lợi, độc lập, lòng tin, niềm tự hào.
	Câu 7:	Năm 40 khởi nghĩa Hai Bà Trưng
	Năm 938 chiến thắng Bạch Đằng.
	Năm 981 Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất.
	Năm 1226 nhà Trần được thành lập.
PHẦN II: ĐỊA LÝ
-Mỗi câu chấm 0,5 điểm. Đáp án: 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
c
b
D
D
c
d
a
b
d
D

File đính kèm:

  • docDE THI LS DL KI I.doc