Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Kim Đồng

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 261 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Kim Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM ĐỒNG
Họ và tên học sinh:................................................
Lớp:........................................................................
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ I
Môn : Lịch sử - Địa lý
Ngày kiểm tra:........../ ........../2010
PHẦN I : LỊCH SỬ (5 điểm)
Khoanh vào trước chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhât )(1,5 đ)
( từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1: Nguyên nhân Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa là;
Thương cảnh nước, mất nhà tan
Chồng bà Trưng Trắc bị Tô Định giết
Căm thù quân xâm lược
Đền nợ nước, trả thù nhà
Câu 2: Người chỉ huy quân dân ta làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất ( 981) là: 
Đinh Bộ Lĩnh
Ngô Quyền
Lê Hoàn
Lý Thường Kiệt
Câu 3: Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai kéo dài từ năm:
1075 đến 1077
 981 đến 1075
1057 đến 1077
1077 đến 1226
Câu 4: Lý Thường Kiệt chủ động cho xây dựng phòng tuyến trên bờ sông nào?
sông Hồng
phía nam sông Như Nguyệt
Phía nam sông Bạch Đằng
khu vực sông Mã
Câu 5: Nhà Trần được thành lập vào năm nào?
1400
1226
1010
938
Câu 6: Vị vua dời kinh đô từ Hoa Lư ra Đại La và đổi tên là Thăng Long;
Lý Thánh Tông
Lý Thường Kiệt
Lý Thái Tổ
Lê Hoàn
Câu 7: Đúng ghi Đ sai ghi S ( 0,5 đ)
 Việc đắp đê phòng chống lũ lụt đã trở thành truyền thống của của ông cha ta
 Nhà Lý dời đô ra Thăng Long vào mùa xuân năm 1010
 Nhà Trần quan tâm đến việc phát triển nông nghiệp và phòng thủ đất nước.
Câu 8: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm để hoàn chỉnh nội dung: ( 0, 5đ )
 Ngoài các chức quan tương tự như thời lý, nhà Trần lập thêm ................................
để trông coi việc đắp đê và bảo vệ đê điều; .....................................chăm lo, khuyến khích nông dân sản xuất;...................................tuyển mộ người đi khẩn hoang.
 Câu 9: Nêu kết quả của cuộc khởi nghĩa chống quân Tống xâm lược lần thứ hai (1 đ) 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Hãy kể lại cuộc khỏi nghĩa Hai Bà Trưng (1,5đ )
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHẦN II: ĐỊA LÝ ( 5 điểm)
* Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất ( từ câu 1 đến câu 4)(1đ)
Câu 1: Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi hai con sông:
Sông Mã và sông Cả
Sông Hồng và sông Thái Bình
Sông Hồng và sông Đà
Sông Đà và sông Thái Bình
Câu 2: Khí hậu ở Tây Nguyên có:
Bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông
Hai mùa rõ rệt: mùa hạ nóng bức và mùa đông lạnh
Hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô
Hai mùa rõ rệt: mùa xuân và mùa thu
Câu 3: Thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên:
 a. Lâm Viên
 b. Di linh
Kon Tum
Đắk Lắk
Câu 4: Hà Nội có vị trí ở:
Hai bên sông Hồng có sông Đuống chảy qua
Phía tây của tỉnh Thái Nguyên phía đông của tỉnh Bắc Ninh
Trung tâm đồng bằng Bắc bộ, có sông Hồng chảy qua
Câu 5: Đúng ghi Đ sai ghi S (0,5đ)
 Hoàng Liên Sơn là dãy núi cao, đồ sộ nhất nước ta có nhiều đỉnh nhọn sườn dốc
thung lũng hẹp và sâu.	
 Hoàng Liên Sơn có những lễ hội như: hội chùa Hương , hội đâm trâu, hội xuống đồng, hội Lim......
 Đồng bằng Bắc bộ là đồng bằng lớn thứ hai của nước ta, có địa hình khá bằng phẳng và đang tiếp tục mở rộng ra biển.
Câu 6: Điền cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm cho thích hợp: (0,5đ)
Đồng bằng Bắc bộ có dạng hình ......................................... với đỉnh ở .......................
cạnh đáy là đường .........................
Câu 7: Gạch bỏ những khung chữ không đúng nội dung ở bảng sau: 0,5đ
Thành phố Đà Lạt
Nằm trên cao nguyên 
Di Linh
Lâm Viên
Thuộc tỉnh 
Đồng Nai
Lâm Đồng
Độ cao so với mặt biển
1500m
1000m
Khí hậu 
Nóng quanh năm
Quanh năm mát mẻ
Rừng
rùng thông xanh tốt
rừng rậm nhiệt đới
Câu 8: Nối ở cột A với cụm từ thích hợp ở cột B nói về đặc điểm của Hoàng Liên Sơn 
(1đ )
 A B
1. Độ cao . * Nằm giữa sông Hồng và sông Đà
2. Chiều rộng . * Rất dốc
3. Sườn núi . * Lạnh quanh năm ở những nơi cao
4. Chiều dài . * Gân 30 km
5. Vị trí . * Khoảng 180km
6. Thung lũng . * Cao nhất nước ta
7. Khí hậu . * Thường hẹp và sâu
Câu 9: Nêu các bước sử dụng bản đồ ( 0,5 đ )
Câu 10: Những dẫn chứng cho thấy Hà Nội là trung tâm chính trị, văn hóa, khoa học và kinh tế lớn của cả nước ( 1đ)
 ĐÁP ÁN
I/ Lịch sử
Câu 1: d 
Câu 2: c
Câu 3: a
Câu 4: b 1.5điểm (Mỗi câu đúng 0.25 điểm )
Câu 5: b
Câu 6: c
Câu 7: Đ - S - Đ ( 0,5điểm)
Câu 8: Thứ tự các cụm từ cần điền là: Hà đê sứ; Khuyến nông sứ; Đồn điền sứ
 ( 0,5 điểm )
Câu 9: ( SGK trang 36) ( 1điểm)
Câu 10: Nêu bắt đầu khởi nghĩa nổ ra, kết quả của cuộc khởi nghĩa (1,5điểm)
( SGK trang 20: Từ mùa xuân năm 40................... trong hơn ba năm)
II/ Địa lý:
Câu 1: b
Câu 2: c 
Câu 3: a 1 điểm ( mỗi câu đúng 0.25điểm)
Câu 4: c
Câu 5: ( 0,5điểm) Đ- S - Đ
Câu 6: ( 0.5điểm) Thứ tự các từ cần điền là: tam giác, Việt Trì, bờ biển
Câu 7: Gạch bỏ : 
 cột 2 dòng 1
 cột 2 dòng 2
 cột 3 dòng 3
 cột 2 dòng 4
 cột 3 dòng 5
Câu 8: 1 điểm:
Nối Ý 5
- ý 4
- ý 2
- ý 5
- ý 1
- ý 7
- ý 3
Câu 9: ( 0,5đ)SGK trang 7 : Nêu cách sử dụng bản đồ
Câu 10: 1 điểm
Nêu mục 3 SGK trang 111

File đính kèm:

  • docde kiem tra cuoi ky I.doc