Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Xuyên Mộc

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2010-2011 - Trường Tiểu học Xuyên Mộc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Xuyên Mộc
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp: 4A . . . 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn : Lịch sử - Địa lý ; Lớp : 4 
 Thời gian : 40 phút 
Điểm :
Chữ kí 
giám thị :
Chữ kí 
giám khảo :
PHẦN I : LỊCH SỬ
Câu 1/ (2đ) Em hãy khoanh tròn chữ cái trước những ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:
1, Nguyên nhân Hai Bà Trưng phất cờ khơi nghĩa là:
a. Thi Sách (chồng bà Trưng Trắc) bị Tô Định bắt và giết hại.
b. Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa đền nợ nước, trả thù nhà.
c. Hai Bà Trưng căm thù giặc.
2, Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long vào năm nào?
	a. Năm 938 	b. Năm 981 	c. Năm 1010
3, Nhà Trần thành lập trong hoàn cảnh: 
a. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Thủ Độ.
b. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh.
c. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Quốc Toản.
4, Nước Văn Lang ra đời vào thời gian :
a. Khoảng 700 năm TCN.
b. Khoảng 700 năm SCN.
c. Khoảng 700 năm CN.
Câu 2: (1đ) Điền những từ còn thiếu sau (thái bình, chiến tranh, lưu tán, xuôi ngược, xanh tươi, trở lại.)
 Đất nước      đúng như mong muốn của nhân dân. Dân      trờ lại quê củõ. Đồng ruộng trở lại      , người người      buôn bán.
Câu 3: (2đ) Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh tan quân Nam Hán ? Chiến thắng Bạch Đằng và việc Ngô Quyền lên ngôi vua có ý nghĩa như thế nào đối với nước ta thời bấy giờ ?	
PHẦN II : ĐỊA LÝ
Câu 1/ (2đ) Em hãy khoanh tròn chữ cái trước những ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:
1, Tây Nguyên là sứ sở của: 
a. Cao nguyên xếp tầng cao, thấp khác nhau. 
b. Cao nguyên có độ cao bằng nhau.
c. Đồi với đỉnh tròn, sườn thoải.
d. Núi cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.
2, Nghề chính của người dân ở Hoàng Liên Sơn là:
a. Nghề khai thác rừng.	b. Nghề thủ công truyền thống.
c. Nghề nông.	d. Nghề khai thác khoáng sản
3, Đồng Bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của:
a. Sông Hồâng và sông Cả. b. Sông Hồâng và sông Thái Bình. 
c. Sông Thái Bình và sông Cả. d. Sông Cửu Long và sông Đồng Nai.
4, Khí hậu Tây Nguyên có:
a. Bốn mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
b. Hai mùa rõ ràng : Mùa nóng bức và mùa đông giá rét.
c. Hai mùa rõ rệt : Mùa mưa và mùa khô.
	d. Mùa Đông và mùa Thu
Câu 2: (1đ) Điền vào chỗ trống những từ sau (bằng phẳng, tam giác, bờ biển, hai, Thái Bình, Đồng Nai, nhất) vào chỗ chấm trong đoạn văn bên dưới.
Đồng bằng Bắc Bộ có dạng hình      , với đỉnh ở Việt Trì, cạnh đáy là đường      . Đây là đồng bằng châu thổ lớn thứ      ở nước ta, do sông Hồng và sông      bồi dắp nên. 
Câu 3 : (2đ) Nêu đặc điểm về sông và rừng ở Tây Nguyên và lợi ích của nó.

File đính kèm:

  • docde kiem tra LICH SU DIA LI lop 4 hoc ki I.doc