Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Sinh Long
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2012-2013 - Trường Tiểu học Sinh Long, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH SINH LONG Thứ.ngày..tháng.năm 2012 HỌ VÀ TÊN: LỚP 4 :.. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2012-2013 MÔN: LỊCH S & ĐỊA LÍ Điểm Lời phê của thầy giáo LS ĐL Chung: BÀI LÀM PHẦN I: LỊCH SỬ I. Trắc nghiệm khách quan: (8 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1: Nhà nước đầu tiên của người Lạc Việt có tên là: A. Nhà nước Văn Lang. B. Nhà nước Âu Lạc. C. Nhà nước Hùng Vương. Câu 2: Những thành tựu đặc sắc về quốc phòng của người dân Âu Lạc là: A. Kĩ thuật chế tạo ra nỏ bắn được nhiều mũi tên. B. Xây dựng thành Cổ Loa . C. Kĩ thuật chế tạo ra nỏ bắn được nhiều mũi tên và việc xây dựng thành Cổ Loa. Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng là: A. Do căm thù quân xâm lược B. Do Thi Sách (chồng bà Trưng Trắc) bị Tô Định giết hại. C. Cả 2 nguyên nhân trên. Câu 4: Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 do ai lãnh đạo? A. Ngô Quyền B. Lý Thái Tổ C. Đinh Bộ Lĩnh Câu 5: Vì sao Lí Công Uẩn dời đô từ Hoa Lư ra Đại La ? A. Vì Đại La là vùng đất trung tâm của cả nước, đất rộng lại bằng phẳng. B. Vì Nhân dân ở đây không khổ vì ngập lụt. C. Cả 2 lí do ở A và B. Câu 6: Chùa thời Lý được dùng vào việc gì? A. Là trung tâm văn hoá của làng xã. B. Là nơi tu hành của nhà Sư. C. Là nơi tổ chức tế lễ của đạo phật. Câu 7: Lý Thường Kiệt cho quân sang đất Tống nhằm mục đích gì?: A. Phá tan thế mạnh của nhà Tống. B. Để xâm lược nước Tống. C. Để dạy cho nước Tống một bài học. Câu 8: Thời nhà Trần phát triển nhất về: A. Công nghiệp B. Lâm nghiệp C. Nông nghiệp II. Tự luận: (2điểm) Nêu ý nghĩa của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. . . . . . . . . . . . PHẦN II. ĐỊA LÍ: I. Trắc nghiêm khách quan: (8 điểm) * Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Hoàng Liên Sơn là dãy núi: A. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc. B. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải. C. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn dốc. Câu 2: Trung du Bắc bộ là một vùng: A. Có thế mạnh về đánh cá. B. Có thế mạnh về trồng chè và trồng cây ăn quả. C. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản. Câu 3. Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là: A. Các dân tộc: Thái, Mông, Dao. B. Các dân tộc: Ba Na, Ê - đê, Gia - rai. C. Dân tộc: Kinh. Câu 4: Hãy chọn các từ ngữ: thưa dân, nhiều dân tộc, trâu, bò, công nghiệp, đất ba dan, hai mùa, cao nguyên, để điền vào chỗ trống cho thích hợp với đặc điểm Tây Nguyên: 1. Tây Nguyên- xứ sở của các. xếp tầng. 2. Khí hậu ở Tây Nguyên có. rõ rệt: mùa mưa và mùa khô. 3. Tây Nguyên có sinh sống nhưng lại là nơi 4. Sản xuất chủ yếu của người dân Tây Nguyên là trồng cây.. lâu năm trên,chăn nuôi,..trên đồng cỏ. Câu 5: Thành phố Đà Lạt có khí hậu: A. Mát mẻ B. Nóng C. Cả 2 ý A và B Câu 6. Người dân đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là: A. Người Mông. C. Người Tày. B. Người Kinh. Câu 7: Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ là: A. Trồng rừng và cây công nghiệp B. Trồng cây ăn quả và cây công nghiệp C. Nghề thủ công truyền thống II. Tự luận: (2điểm) Nhê ®©u mµ ®ång b»ng B¾c Bé trë thµnh vùa lóa lín thø hai cña c¶ níc ? . . . . . . . Hết
File đính kèm:
- DEKIEM TRA CUOI HOC KI I MON LICH SU DIA LI.doc