Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Long Tân

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 244 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Long Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường TH Long Tân	 Thứ ba, ngày 24 tháng 12 năm 2013
 Lớp: 4........	 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I -Năm học 2013 -2014
 Họ và tên: ....................................... Môn: Lịch sử - Địa lý 
 Thời gian: 40 phút 	
Điểm
Lời phê của giáo viên
GV coi :.
GVchấm: .
A. PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm)
 I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Khoanh tròn vào trước câu em cho là đúng: 
Câu 1. Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là gì?
A. Văn Lang. 	 B. Âu Lạc.
C. Việt Nam.	 D. Đại Cồ Việt
Câu 2. Trận Bạch Đằng diễn ra năm nào? 
 A. Năm 938 B. Năm 940
 C. Năm 937 D. Năm 939 
Câu 3. Khởi nghĩa của Hai Bà Trưng diễn ra vào năm nào?
 A. 179 TCN B. Năm 40
 C. Cuối năm 40 D. Năm 938
Câu 4.Vì sao vua Lý Thái Tổ dời đô về Đại La?
A. Vì đây là vùng đất mà giặc không dám đặt chân đến.
Vì đây là vùng đất giàu có, nhiều của cải, vàng bạc.
Vì đây là trung tâm của đất nước, đất rộng không bị ngập lụt, muôn vật phong phú tươi tốt.
Vì cả 3 lí do trên.
Câu 5. Thời nhà Lý, kinh đô nước ta có tên là:
 A. Hoa Lư B. Thăng Long
 C. Hà Nội D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 6. Ngô Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc?
 A. Nhử giặc vào sâu trong đất liền rồi tấn công.
 B. Mai phục ở cửa sông Bạch Đằng chờ giặc đến xông ra đánh.
 C. Cắm cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi hiểm yếu ở Sông Bạch Đằng, lợi dụng thuỷ triều lên rồi nhử giặc vào bãi cọc.
 D. Tất cả các ý trên
II. TỰ LUẬN: (2 điểm)
 Câu 7. Hãy điền những ý thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau: 1điểm
Sự kiện lịch sử
Nhân vật lịch sử
1. Dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước.
a. Đó là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
2. Chống quân xâm lược nhà Tống (lần thứ hai).
b. Đó là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
c. Đó là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Cuộc khởi nghĩa năm 40.
c. Đó là:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 8. Em hãy nêu tục lệ nào của người Lạc Việt còn tồn tại đến ngày nay?(1điểm)
A. PHẦN ĐỊA LÍ: (5 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào trước câu em cho là đúng:
Câu 1. Hoàng Liên Sơn là dãy núi:
 A. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn thoải.
 B. Cao thứ hai ở nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
 C. Cao nhất nước ta, có đỉnh tròn, sườn dốc. 
 D. Cao nhất nước ta, có đỉnh nhọn, sườn dốc.
Câu 2 . Trung du Bắc Bộ là một vùng:
 A. Có thế mạnh về cây công nghiệp và cây ăn quả, đặt biệt là trồng chè.
 B. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta. 
 C. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản.
 D. Có thế mạnh về đánh cá.
Câu 3 . Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là:
A. Thái, Mông, Dao. B. Kinh.
Ba-na, Ê-đê, Gia-rai. D.Tày, Nùng.
Câu 4. Đất đỏ ba dan thích hợp cho việc trồng các loại cây công nghiệp nào?
 A. Cây công nghiệp hằng năm (thuốc lá, mía )
 B. Cây công nghiệp lâu năm ( cao su, cà phê, hồ tiêu, chè  )
 C. Cây ăn quả.
 D. Cây lúa.
Câu 5. Ý nào dưới đây không phải là điều kiện thuận lợi để Đà Lạt trở thành thành phố du lịch và nghỉ mát?
 A. Không khí trong lành, mát mẻ. 
 B. Nhiều nhà máy, khu công nghiệp. 
 C. Nhiều phong cảnh đẹp.
 D. Nhiều khách sạn, sân gôn, biệt thự với nhiều kiểu kiến trúc khác nhau.
Câu 6. Vùng đất Tây Nguyên có đặc điểm như thế nào?
 A. Vùng đất cao bao gồm các núi cao và khe sâu. 
 B. Vùng đất thấp bao gồm các đỉnh tròn, sườn thoải. 
 C. Vùng đất cao, rộng lớn bao gồm các cao nguyên có độ cao bằng nhau.
 D. Vùng đất cao, rộng lớn bao gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.
II. TỰ LUẬN: ( 2 điểm)
Câu 7. Ghi vào chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai: (1đ)
Sông ở đồng bằng Bắc Bộ thường hẹp, nước chảy xiết, có nhiều thác ghềnh.
Đắp đê là biện pháp tốt nhất để ngăn lũ lụt.
Hệ thống đê là một công trình vĩ đại của người dân đồng bằng Bắc Bộ.
Hệ thống kênh, mương, thủy lợi chỉ có tác dụng tiêu nước vào mùa mưa.	
Câu 8. Tại sao cần phải bảo vệ rừng và trồng rừng? (1đ)
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH LONG TÂN Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
 Long Tân ngày 23 tháng 12 năm 2013
ĐÁP ÁN 
Kiểm tra cuối HKI năm học 2013-2014
Môn: Lịch sử - Địa lí - Khối 4
A. PHẦN LỊCH SỬ (5 điểm)
 I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
( Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
1
2
3
4
5
6
A
A
B
C
B
C
II. TỰ LUẬN: (2 điểm)
Câu 7. (1đ) 
( Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm)
a. Đinh Bộ Lĩnh; b. Lý Thường Kiệt; c. Ngô Quyền; d. Hai Bà Trưng.
Câu 8. Em hãy nêu tục lệ nào của người Lạc Việt còn tồn tại đến ngày nay?(1đ)
- Đua thuyền, đấu vật, ăn trầu
A. PHẦN ĐỊA LÍ: (5 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
( Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm)
1
2
3
4
5
6
D
A
C
B
B
D
II. TỰ LUẬN: (2 điểm)
Câu 7. (1đ)
( Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm) 
S B. Đ C. Đ D. S
Câu 8. Tại sao cần phải bảo vệ rừng và trồng rừng?(1đ)
 Vì rừng đem lại rất nhiều lợi ích cho môi trường và sinh hoạt của con người
 * Lưu ý: Học sinh có thể trả lời ý khác nếu có ý đúng giáo viên vẫn ghi điểm.
Hết

File đính kèm:

  • docDE KT SUDIA 4 CUOI HKI 1314.doc