Đề Kiểm Tra Học Kì I Lớp 12 Công Nghệ

doc2 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1680 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra Học Kì I Lớp 12 Công Nghệ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12
Môn: Công Nghệ
********&&&********
Đề 1
Câu 1(2 điểm): Chọn câu trả lời đúng
Các vạch màu sơn trên điện trở có thứ tự lần lượt: Vàng; Tím; Đỏ và Xanh lục thì điện trở này có giá trị bằng bao nhiêu?
Độ lớn dung kháng của tụ điện phụ thuộc vào yếu tố nào của nguồn điện?
ĐIAC có các số liệu kĩ thuật giống linh kiện nào?
Trong các mạch điện tử người ta có thể sử dụng bao nhiêu nhóm IC?
Câu 2(5 điểm): Trình bày sơ đồ mạch nguyên lí hoạt động và đồ thị sóng của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ dùng 4 DIOT.Nêu ưu- nhược điểm của mạch này?
Câu 3(2 điểm): Các thông số kĩ thuật cơ bản của TRANZITO?
Câu 4(1 điểm): Trong mạch chỉnh lưu nửa chu kì dùng 1 DIOT, để đảo chiều của dòng điện qua tải người ta thực hiện như thế nào?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 12
Môn: Công Nghệ
********&&&********
Đề 2
Câu 1(2 điểm): Chọn câu trả lời đúng
Trong mạch lọc nguồn hình ∏ người ta phải bắt buộc sử dụng bao nhiêu tụ lọc? Vị trí của các tụ này trong mạch?
Để điều chỉnh hệ số khuếch đại dùng OA ta thay đổi đại lượng nào?
3. Các vạch màu sơn trên điện trở có thứ tự lần lượt: Đen; Nâu; Đỏ và Xanh lục thì điện trở này có giá trị bằng bao nhiêu?
4. Trong thực tế có bao nhiêu cách mắc TRANZITO vào các mạch điện tử?
Câu 2(5 điểm): Trình bày sơ đồ mạch nguyên lí hoạt động và đồ thị sóng của mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ dùng 2 DIOT.Nêu ưu- nhược điểm của mạch này?
Câu 3(2 điểm): Phương pháp kiểm tra chất lượng TRANZITO?
Câu 4(1 điểm): Trong mạch chỉnh lưu nửa chu kì dùng 1 DIOT, để đảo chiều của dòng điện qua tải người ta thực hiện như thế nào?
a. 7400±0,5%
b. 4700±0,5%
c. 740±0,5%
d. 470±0,5%
a. Vật liệu cấu tạo
b. Tần số dòng điện qua tụ
c. Loại dòng điện qua tụ
d. Điện áp định mức di qua tụ
a. TRANZITO
b. TIRIXTO
c. ĐIÔT
d. TRIAC
a. 1 nhóm
b. 2 nhóm
c. 3 nhóm
d. 4 nhóm
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
a. Uvào
b. Rht
c. R1
d. Cả ba đại lượng trên
a. 10±0,5%
b. 100±0,5%
c. 10±0,5% K
d. 10±0,5% K

File đính kèm:

  • docde kt hoc ki lop 12.doc