Đề kiểm tra học kì I lớp 7 THCS môn: Vật lý

doc3 trang | Chia sẻ: minhhong95 | Lượt xem: 802 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I lớp 7 THCS môn: Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Khe Sanh 	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kì I - LỚP 7 THCS
	 Môn: VẬT Lí
	 Thời gian : 45phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:...................................................... Lớp 7.....
Điểm
Nhận xét của giáo viên.
A.Trắc nghiệm khách quan:
 I. Chọn câu trả lời đúng trong các câu hỏi dưới đây:
Câu 1: Khi nào ta nhìn thấy một vật ?
A.Khi mắt ta hướng vào vật.	C.Khi có ánh sáng từ vật truyền đến mắt ta.
B.Khi mắt ta phát ra những tia sáng đến vật.	D.Khi giữa vật và mắt không có khoảng tối
Câu 2: Nguồn sáng là vật:
A.Tự nó phát ánh sáng	C.Để ánh sáng truyền qua nó.
B. Hắt lại ánh sáng chiếu đến nó.	D.Có bất kỳ tính chất nào nêu ở A, B, C.
Câu 3: Vật sáng là vật:
A.Vật có ánh sáng đi vào mắt ta.	C.Vật hắt lại ánh sáng chiếu tới nó.
B.Vật tự nó phát ánh sáng.	D.Nguồn sáng và vật hắt lại ánh sáng chiếu đến nó.
Câu 4:Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường nào ?
A.Theo nhiều đường khác nhau.	C.Theo đường thẳng.
B.Theo đường gấp khúc	D.Theo đường cong.
Câu 5: Tia phản xạ trên gương phẳng nằm trong cùng mặt phẳng với :
A.Tia tới và đường vuông góc với tia tới.
B. Tia tới và đường pháp tuyến với gương.
C. Đường pháp tuyến với gương và đường vuông góc với tia tới.
D.Tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
Câu 6: Khi ta nghe đài thì: 
 A. màng loa của đài bị nén C. màng loa của đài dao động.
 B. màng loa của đài bị ép. D. màng loa của đài bị căng ra.
Câu 7: Số dao động trong 1 giây gọi là:
 A. vận tốc của âm. C. biên độ của âm.
 B. tần số của âm. D. độ cao của âm.
Câu 8: Âm phát ra càng cao khi:
A. độ to của âm càng lớn. C. tần số dao động càng tăng.
B. thời gian để thực hiện một dao động càng lớn. D. vận tốc truyền âm càng lớn.
Câu 9: Ta có thể nghe thấy tiếng vang khi:
 A. âm phản xạ đến tai ta trước âm phát ra.
 B. âm phát ra và âm pửan ựa đến tai ta cùng một lúc.
 C. âm phát ra đến tai ta trước âm phản xạ.
 D. âm phản xạ gặp vật cản.
Câu 10: Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt: 
 A. phẳng và sáng. C. ghồ ghề và mềm.
 B. nhẵn và cứng. D. mấp mô và cứng.
II.Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây:
Câu 11: Trong nước nguyên chất, ánh sáng truyền đi theo đường .
Câu 12: Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi ..vùng nhìn thấy của gương phẳng.
Câu 13: Khoảng cách từ một điểm trên vật đến gương phẳng bằng  . . . . . . . . . . . . . . . từ ảnh của điểm đó đến gương.
Câu 14: Các nguồn phát âm đều........................ Đơn vị đo tần số là......................
Câu 15: Dao động càng..............,tần số dao động càng............., âm phát ra càng .........
Câu 16: Âm phát ra càng to khi..................... dao động của nguồn âm càng.................
B. Tự luận: (5đ)
Câu 17: Nếu em hát ở trong phòng rộng và trong phòng hẹp thì nơi nào sẽ nghe rõ hơn? Giải thích tại sao.
Câu 18: Cho đoạn thảng AB đặt trước gương pửăng (hình vẽ)
A.Vẽ ảnh của đoạn thẳng tạo bởi gương phẳng.
B.Vẽ tia tới AI trên gương và tia phản xạ IR tương ứng.
C. Nêu tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng.
A
B
ĐÁP ÁN
A. Trắc nghiệm: 
 I. Mỗi câu đúng được 0,25đ.
 Câu1 C
 Câu 2 A
 Câu 3 D
 Câu 4 C
 Câu 5 D
 Câu 6 C
 Câu 7 D
 Câu 8 C
 Câu 9 C
 Câu 10 B
 II. Mỗi từ điền đúng được 0,25đ.
 Câu 11: thẳng
 Câu 12: rộng hơn
 Câu 13: khoảng cách
 Câu 14: dao động, héc (Hz)
 Câu 15: nhanh, lớn, cao
 Câu 16: biên độ, lớn
 III. Tự luận:
 Câu 17: (2đ)
 - Trong phòng rộng, âm dội lại từ tường đến tai có thể đến sau âm phát ra nên ta có thể nghe thấy tiếng vang và âm nghe được không rõ.
 - Trong phòng nhỏ, âm dội lại từ tường đến tai gần như cùng một lúc với âm phát ra nên âm nghe được to và rõ hơn.
R
 Câu 18: (3đ)
A
A
B
I
B’
A’
C. - ảnh ảolớn bằng vật 
 - Khoảng cách từ vật đến gương bằng khoảng cách từ ảnh đến gương.

File đính kèm:

  • docĐE KT HOC KI I- VATLI7.doc