Đề kiểm tra học kì I lớp 9 môn: Toán

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I lớp 9 môn: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Lớp : 9A 	MÔN : TOÁN 9	
	THỜI GIAN: 90 Phút ( không kể thời gian phát đề)
 Năm học : 2008 – 2009 
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
I . TRẮC NGHIỆM (3đ)
 Khoanh tròn câu trả lời đúng
 1. Căn bậc hai số học của 16 là
A. –8	B. 8	C. 4	D. – 4
 2. Biểu thức bằng
A. 4 B. 	C. 	D. -1
 3. xác định với các giá trị 
A. x	B. x	C. x	D. x 
 4. Cho hàm số y = (m – 3)x + 2 giá trị của m để hàm số đồng biến trên R là 
	 A. m > 3	B. m 3	C. m < 3	D. m 3
 5. Cho hàm số bậc nhất y = (2m – 3)x + 2 và y = (2 – 3m)x + 3 . Với giá tri nào của m thì hai đường thẳng trên song song với nhau
A. m = 0 	B. m = 1 	C. m = 2 	D. m = 3 
 6. Cặp số (1; -3) là nghiệm của phương trình 
A. 3x – 2y = 3 	B. 3x – y = 0 	C. 0x + 4y = 4 	D. 0x – 3y = 9
 7. Nghiệm của hệ phương trình là 
	 A. ( 2 ; –1 ) 	B. ( 2 ; 1 ) 	C. (–2 ; 1 ) 	D. (–2 ; –1 )
 8. Cho tam giác ABC như hình vẽ, biết = 300; BH = 20cm; AC = 10cm. Giá trị tgB bằng 
A. 0,2 	 	B. 0,5 	C. 0,4 	D. 0,24
 300
 9. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH khi đó 
	 A. AB2 + AC2 = AH2 	B. AB2 = BH2 + HC2
	 C. AB . AC = AH . BC	D. AB2 = AC2 + BC2 
 10. Cho tam giác NMQ vuông tại M có MN = 6cm, MQ = 8cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đó bằng 
A. 10cm	B. 5cm	C. 4cm	 D. cm
 11. Cho đường tròn ( O ; 15cm ) và dây cung AB = 24cm . Khoảng cách từ dây AB đến tâm O bằng 
	 A. 5cm	B. 10cm	C. 11cm	 D. 4cm
 12. Cho một đđường thẳng m và một đđiểm O cách m một khoảng 4cm. Vẽ đđường tròn tâm O đường kính 8cm. Khi đó đường thẳng m 
A. cắt đđường tròn (O) tại hai điểm 	.	B. đi qua tâm của đường tròn (O) .
C. tiếp xúc với đường tròn (O) .	D. không cắt đường tròn (O) .
II. TỰ LUẬN ( 7đ)
Câu 1 : (1,25đ) Rút gọn các biểu thức sau :
	A = + – + 
	B = .
Câu 2 : (1đ ) Cho biểu thức 
P = : 
a) Tìm điều kiện của x để P xác định . Rút gọn P .
b) Tính P khi x = 4 -2
Câu 3 : (1,5đ) Cho các hàm số sau : y = x + 2 (d1) và y = –x + 5 (d2)
	a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy ? 
	b) Tìm tọa độ giao điểm M của hai đồ thị nói trên ?
	c) Tính các góc tạo bởi đường thẳng (d1) ; (d2) và trục Ox ( làm tròn đến độ) ?
Câu 4 : (1đ) Cho tam giác ABC có = 600, = 400, BC = 12cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC ( làm tròn đến hai chữ số thập phân) ?
Câu 5 : (2,25 đ) Cho nửa đường tròn (O ; R) đường kính AB. Từ A và B kẻ hai tiếp tuyến Ax và By. Qua điểm M thuộc nửa đường tròn này, kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax tại C và cắt By tại D.
	a) Chứng minh CD = AC + BD và DOC vuông .
	b) Chứng minh AC . BD = R2 
	c) Chứng minh ba điểm C , O , D cùng thuộc một đường tròn . Hãy xác định tâm của đường tròn đó .	
d) Tìm vị trí của C để diện tích tứ giác ACDB là nhỏ nhất ? Vẽ hình minh họa .
ĐÁP ÁN TOÁN 9
I. Trắc nghiệm (3đ) 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
D
B
A
B
D
A
B
C
B
B
C
II. Tự Luận ( 7đ)
Câu 1 :(1.25đ) Rút gọn biểu thức 
 a) A = + – + 
 = + – + 
 = 12
0, 5(đ) 
0,25(đ) 
B = .
= .
= .
= – 3 
0,25(đ) 
0,25(đ) 
Câu 2 : (1đ ) 
a) Tìm điều kiện đúng 	0,25đ
b) Giải đúng 	0,5 đ
c) Tính giá trị đúng 	0,25đ 
 Đk : x > 0 , x 
P = : 
 =: 
 = : 
 = .= 
b) x = 4 - 2= 
=> 
 P = 
Câu 3 :(1,5đ) Cho các hàm số sau : y = x + 2 (d1) và y = –x + 5 (d2)
	a) Vẽ đồ thị đúng 2 đồ thị 	 	 0,75đ 
	b) Tìm toạ độ điểm M (2;3) 	 	 0,25đ
	c) Tính góc tạo bởi đường thẳng (d1) và trục Ox bằng 270 	 0,25đ
 Tính góc tạo bởiđường thẳng (d2) và trục Ox bằng 1350 	 	 0,25đ
Câu 4 : (1đ) Cho tam giác ABC có = 600, = 400, BC = 12cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC ( làm tròn một chữ số thập phân) ?
 ­ Kẻ đường cao CH (HAB)
 ­ =1800 – (1000 + 400) = 800
 ­ HC =BC.sin600 = 6 0,5đ 
 ­ Suy ra:AC = 0,5đ
Câu 5 :(2,25 đ) 
Vẽ hình đúng 	0,25đ
 Chứng minh được CD = AC + BD 	0,5 đ
 Và tam giác DOC vuông 	0,25đ
 Chứng minh đúng AC . BD = R2 	0,5 đ
 Chứng minh được 3 điểm C, O, D cùng thuộc đường tròn và xác định tâm 	0, 5 đ
 Giải thích được AC = BD = R 	0,25đ
MA TRẬN TOÁN 9
Chủ đề chính
Nhận biết 
Thôn g hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Căn thức
2
 0,5
1
 0,25
1
 1,25
1
 1
5
 3
Y = ax + b
1
 0,25
1
 0,25
2
 1 
1
 0,5
5
 2
PHBTHai ẩn
1
 0,25
1
 0,25
2
 0,5
hệ thức
1
 0, 25
1
 0,25
1
 1
1
 0,5
4
 2
Đường tròn
1
 0,2 5
1
 0,25
1
 0,25
1
 1,75
4
 2,5
Tổng
6
 1,5
9
 4,5
5
 4
20
 10

File đính kèm:

  • doctoan 9.doc