Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ 7 năm học 2010 – 2011
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ 7 năm học 2010 – 2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä vµ tªn:... Líp: §Ò kiÓm tra häc k× I M«n C«ng nghÖ 7 N¨m häc 2010 – 2011 Thêi gian : 45’ I. Trắc nghiệm khách quan. I. Dùng từ cho sẵn trong khung để hoàn thành các câu bên dưới. (1.0 điểm) chất dinh dưỡng chất mùn chất gây độc giống tốt chăm sóc tốt độ pH thấp 1. Nhân giống vô tính thường áp dụng cho các loại cây nào? A. Cây ăn quả B. Cây ngũ cốc C. Cây kiểng D. Cả A & C 2. Để thay đổi cơ cấu cây trồng thì giống mới phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây? A. Ngắn ngày B. Năng suất cao C. Số lượng nhiều D. Cả 3 ý đều đúng 3. Tiêu diệt côn trùng gây hại cây trồng ở giai đoạn nào là quan trọng nhất? A. Trứng B. Sâu non C. Nhộng D. Sâu trưởng thành 4. Yếu tố đóng vai trò quyết định trong việc xác định thời vụ gieo trồng là: A. loại cây trồng B. tình hình sâu bệnh C. thời tiết, khí hậu D. con người *Kết quả: (1) (2) (3) (4) III. Nối các câu ở cột A với cột B sao cho phù hợp giữa các biện pháp chăm sóc cây trồng và tác dụng của nó. (1.0 điểm) A B 1. Làm cỏ, vun xới a. Điều chỉnh mật độ, khoảng cách cây trồng trên ruộng 2. Tỉa, dặm b. Cung cấp nước cho cây; chống ngập úng 3. Bón phân thúc c. Kịp thời bổ sung các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây 4. Tưới, tiêu nước d. Diệt cỏ, làm cho đất tơi xốp, chống đổ, hạn chế bốc hơi nước, bốc phèn e. Làm cho đất nhỏ, gom cỏ dại và san phẳng mặt ruộng *Kết quả: (1) (2) (3) (4) IV. Đất trồng là gì? Nêu các thành phần của đất trồng và vai trò của các thành phần đó đối với cây. (2.0 điểm) V. Cho biết sự khác nhau giữa bón lót và bón thúc. (2.0 điểm) VI. Trình bày các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại. Tại sao phòng là chính? (2.0 điểm) I. Nối các câu ở cột A với cột B sao cho phù hợp giữa các biện pháp chăm sóc cây trồng và tác dụng của nó. (1.0 điểm) A B 1. Làm cỏ, vun xới a. Kịp thời bổ sung các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây 2. Tỉa, dặm b. Điều chỉnh mật độ, khoảng cách cây trồng trên ruộng 3. Bón phân thúc c. Diệt cỏ, làm cho đất tơi xốp, chống đổ, hạn chế bốc hơi nước, bốc phèn 4. Tưới, tiêu nước d. Làm cho đất nhỏ, gom cỏ dại và san phẳng mặt ruộng e. Cung cấp nước cho cây; chống ngập úng *Kết quả: (1) (2) (3) (4) II. Dùng từ cho sẵn trong khung để hoàn thành các câu bên dưới. (1.0 điểm) chất dinh dưỡng chất mùn chất gây độc giống tốt chăm sóc tốt độ pH thấp a. Độ phì nhiêu của đất là khả năng của đất cung cấp đủ nước, oxi và (1) cần thiết cho cây trồng đảm bảo năng suất cao, đồng thời không chứa...(2) cho cây. b. Muốn cây trồng có năng suất cao phải có đủ các điều kiện: đất phì nhiêu, thời tiết thuận lợi, (3) và ...(4)... *Kết quả: (1)... (2) (3).. (4) III. Trong mỗi câu sau chọn 1 phương án trả lời đúng. (2.0 điểm) 1. Để thay đổi cơ cấu cây trồng thì giống mới phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây? A. Số lượng nhiều B. Năng suất cao C. Ngắn ngày D. Cả 3 ý đều đúng 2. Nhân giống vô tính thường áp dụng cho các loại cây nào? A. Cây ngũ cốc B. Cây ăn quả C. Cây kiểng D. Cả B & C 3. Yếu tố đóng vai trò quyết định trong việc xác định thời vụ gieo trồng là: A. loại cây trồng B. tình hình sâu bệnh C. con người D. thời tiết, khí hậu 4. Tiêu diệt côn trùng gây hại cây trồng ở giai đoạn nào là quan trọng nhất? A. Trứng B. Sâu non C. Nhộng D. Sâu trưởng thành *Kết quả: (1) (2) (3) (4) IV. Đất trồng là gì? Nêu các thành phần của đất trồng và vai trò của các thành phần đó đối với cây. (2.0 điểm) V. Cho biết sự khác nhau giữa bón lót và bón thúc. (2.0 điểm) VI. Trình bày các nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại. Tại sao phòng là chính? (2.0 điểm) II. Ma trận 2 chiều: (Theo đề cn701) Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng T. Cộng TN TL TN TL TN TL 1. Đất trồng CI-a 0.5 C IV 2.0 CI-b 0.5 3.0 2. Phân bón CV 2.0 2.0 3. Giống cây trồng CII-1 0.5 CII-2 0.5 1.0 4. Bảo vệ thực vật CVI-a 1.0 CII-3 0.5 CVI-b 1.0 2.5 Quy trình sản xuất và BVMT trồng trọt CIII 1.0 CII-4 0.5 1.5 Tổng cộng 3.5 4.5 2.0 10 Kí duyệt đề: Phổ Cường, ngày 20 tháng 10 năm 2010 GV giảng dạy NGUYỄN VĂN TƯƠI TRƯỜNG THCS PHỔ CƯỜNG TỔ CM: HÓA - SINH ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (Học kỳ I- NH 2010-2011) Môn: CÔNG NGHỆ 7 (Thời gian: 45 phút) * Đề cn701: Nội dung Điểm I. (1) chất dinh dưỡng (2) chất gây độc (3) giống tốt (4) chăm sóc tốt II. (1) D (2) A (3) B (4) C III. (1) d (2) a (3) c (4) b 4 ý X 0.25điểm 4 ý X 0.5điểm 4 ý X 0.25điểm * Đề cn702: Nội dung Điểm I. (1) c (2) b (3) a (4) e II. (1) chất dinh dưỡng (2) chất gây độc (3) giống tốt (4) chăm sóc tốt III. (1) C (2) D (3) D (4) B 4 ý X 0.25điểm 4 ý X 0.25điểm 4 ý X 0.5điểm IV. Khái niệm và thành phần của đất trồng. (2.0 điểm) Nội dung Điểm 1. Khái niệm: Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ trái đất, trên đó thực vật có khả năng sinh sống và sản xuất ra sản phẩm. 2. Các thành phần của đất và vai trò của chúng: 0.5 điểm 0.5 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.5 điểm Thành phần của đất Vai trò - Phần khí: - Phần rắn: +Phần vô cơ: + Phần hữu cơ - Phần lỏng - Cung cấp các chất khí cho cây - Cung cấp các chất dinh dưỡng như Nitơ, Kali, Phốtpho, .. - Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây, tăng độ phì nhiêu cho đất - Hòa tan các chất dinh dưỡng V. Phân biệt bón lót, bón thúc. (2.0 điểm) Nội dung Điểm Đặc điểm Bón lót Bón thúc 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm - Thời điểm - Mục đích - Loại phân - Quy trình Trước khi gieo trồng Cung cấp cdd cho cây ngay từ đầu Khó hòa tan (hữu cơ , lân, vôi) Rãi phân→lấp đất Khi cây đang sinh trưởng Bổ sung các cdd cần thiết cho cây Dễ hòa tan (Đạm, kali, hỗn hợp) Bón phân→Làm cỏ, vun xới→ vùi phân vào đất. VI. Nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh hại. (2.5 điểm) Nội dung Điểm 1. Nguyên tắc: - Phòng là chính - Trừ sớm, kịp thời, nhah chóng, triệt để - Phối hợp các biện pháp phòng trừ 2. Phòng là chính để không cho sâu bệnh phát sinh, bảo đảm năng suất, phẩm chất nông sản, giảm chi phí mua thuốc trừ sâu bệnh hại và hạn chế gây ô nhiễm môi trường. 1.0 điểm 1.0 điểm
File đính kèm:
- CN HAY.doc