Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 I. MA TRẬN ĐỀ: Nội Dung Các Mức Độ Nhận Thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phần I: Vẽ kỹ thuật. 1(1) 1,5đ/câu 1,5 1(5) 2đ/câu 2 2 3.5đ Phần II: Cơ khí. 1(4) 2,5đ/câu 2,5 2(2,3) 2đ/câu 4 3 6.5đ Tổng 2 câu 4đ 2 câu 4đ 1 câu 2đ 5 câu 10đ II. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (1,5 điểm) Có mấy hình chiếu là những hình chiếu nào? Vị trí các hình chiếu đó trên bản vẽ kĩ thuật? Câu 2: (2 điểm)Trình bày quy tắc vẽ ren nhìn thấy trong bản vẽ kỹ thuật Câu 3. Nêu khái niệm mối ghép động, đặc điểm và công dụng của mối khớp tịnh tiến? Câu 4. Một đĩa xích có 49 răng? Tỷ số truyền bằng i =3 Tính số vòng ren của đĩa bị dẫn Khi đĩa xích quay 5 vòng thĩ đĩa líp quay máy vòng? Tại sao? Nêu khái niệm, đặc điểm và công dụng của mối khớp tịnh tiến? ( 2,5 điểm) A Câu 5. Tìm hình chiếu của các vật thể sau, bằng cách đánh dấu X vào bảng sau. ( 2 điểm) Vật thể Hình chiếu A B C D 1 2 3 4 III. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM Câu 1: (1,5 điểm) Có mấy hình chiếu là những hình chiếu nào? Vị trí các hình chiếu đó trên bản vẽ kĩ thuật? ( 1,5 điểm) Đáp án Biểu điểm Câu 1: (1,5 điểm) - Có 3 hình chiếu: Đứng, bằng, cạnh. - Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật là: hình chiếu đứng vẽ phía trên bên trái bản vẽ, hình chiếu cạnh nằm bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng nằm dưới hình chiếu đứng. (0,5 điểm) (1 điểm) Câu 2. Muốn chọn vật liệu để gia công một sản phẩm cơ khí người ta dựa vào yếu tố nào?( 2 điểm) Đáp án Biểu điểm Quy tắc vẽ ren: - Đường chân ren vẽ bằng nét liền đậm. 0,5 đ - Đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm. 0,5 đ - Vòng đỉnh ren vẽ đóng kín bằng nét liền đậm. 0,25 đ - Đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền mảnh. 0,5 đ - Vòng chân ren vẽ hở bằng nét liền mảnh. 0,25 đ Câu 3. Nêu khái niệm, đặc điểm và công dụng của mối ghép động? ( 2,5 điểm) Đáp án Biểu điểm - Khái niệm: Mối ghép mà các chi tiết được ghép có sự chuyển động tương đối với nhau được gọi là mối ghép động hay khớp động. - Khớp tịnh tiến: * Đặc điểm: + Mọi điểm trên vật tịnh tiến chuyển động giống hệt nhau (quỹ đạo chuyển động, vận tốc....). + Khi khớp tịnh tiến làm việc tạo nên ma sát lớn làm cản trở chuyển động . Để giảm ma sát người ta sử dụng vật liệu chịu mài mòn hoặc bôi trơn dầu mở. + Ứng dụng: Khớp tịnh tiến được dùng chủ yếu trong cơ cấu biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay hoặc ngược lại. 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm Câu 5. Tìm hình chiếu của các vật thể sau, bằng cách đánh dấu X vào bảng sau. ( 2 điểm) Vật thể A B C D Hình chiếu 2 4 3 1 Biểu điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 0.5 điểm 1cm 1cm 4cm 4cm 4cm 1cm 1,5 đ
File đính kèm:
- de thi cn 8 ki 1.doc