Đề kiểm tra học kì I môn: Công nghệ 8

doc5 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1082 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn: Công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Công nghệ 8
Thời gian: 45’ ( không kể thời gian giao đề)
Mục tiêu:
 - Kiến thức: Học sinh hiểu được một số kiến thức cơ bản về bản vẽ hình chiếu các khối hình học. Nắm được vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống, các phương pháp gia công cơ khí, các cơ cấu truyền và biến đổi chuyển động, vai trò của điện năng trong sản xuất và đời sống, an toàn điện.
 - Kĩ năng: Biết cách đọc bản vẽ kĩ thuật, biết sử dụng một số dụng cụ cơ khí phổ biến, nhận biết các kiểu lắp ghép của chi tiết máy. Tháo lắp được và kiểm tra tỉ số truyền của các bộ truyền chuyển động.
 - Thái độ: Vận dụng vào thực tế.
Thiết lập ma trận
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Vẽ kĩ thuật
4
 2
1
 0,5
1
 1,5
1
 0,5
7
 4,5
Cơ khí
2
 1
2
 1 
1
 2,5
5
 4,5
Kĩ thuật điện
2
 1 
2
 1
Tổng
6
 3
6
 4 
2
 3
14
 10
Đề bài:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (6 điểm).
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng!
Câu 1: Khi đọc bản vẽ chi tiết đọc theo trình tự:
Khung tên à Hình biểu diễn à Yêu cầu kĩ thuật à Kích thước.
Yêu cầu kĩ thuậtà Khung tênà Hình biểu diễnà Kích thước.
Khung tên à Hình biểu diễn à Kích thước àYêu cầu kĩ thuật à Tổng hợp.
Hình biểu diễn à Khung tên à Yêu cầu kĩ thuật à Kích thước.
Câu 2: Khối đa diện thường gặp gồm :
 A. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều.
Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều.
Hình nón, hình chóp đều, hình cầu.
Hình đa giác, hình trụ, hình chóp đều.
Câu 3: Trình tự đọc bản vẽ nhà :
Khung tênKích thướcHình biểu diễnCác bộ phận.
Khung tênHình biểu diễnKích thướcCác bộ phận.
Các bộ phậnKhung tênKích thướcHình biểu diễn.
Khung tênHình biểu diễnCác bộ phậnKích thước.
Câu 4: Khi đục cần đánh búa để cho đục bám vào vật khoảng:
A. 0,3 mm
B.
0,8 mm
C. 0,5 mm
D.
1 mm
Câu 5: Hình chiếu cạnh thuộc mặt phẳng chiếu nào và có hướng chiếu như thế nào ?
 A. Thuộc mặt phẳng chiếu cạnh, có hướng chiếu từ trái sang phải.
Thuộc mặt phẳng chiếu đứng, có hướng chiếu từ trước tới.
Thuộc mặt phẳng chiếu bằng, có hướng chiếu từ trên xuống.
Thuộc mặt phẳng chiếu cạnh, có hướng chiếu từ trước tới.
Câu 6: Vật liệu cơ khí được chia làm các nhóm?
A. Kim loại đen, kim loại màu.
B.
Vật liệu kim loại, kim loại đen, kim loại màu.
C. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại.
D.
Kim loại, kim loại đen, kim loại màu.
Câu 7: Hình chiếu đứng của hình chóp đều có dạng :
A. hình tam giác cân.
B.
hình vuông.
C. hình chữ nhật.
D.
hình tam giác vuông.
Câu 8: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có.
A. Các tia chiếu lệch với mặt phẳng chiếu.
B.
Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu
C. Các tia chiếu song song với mặt phẳng chiếu
D.
Các tia chiếu xuất phát từ một điểm.
Câu 9: §ång là vật liệu:
A. Phi kim loại .
B.
Kim koại đen.
C. Kim loại màu .
D.
Chất dẻo nhiệt rắn.
Câu 10: Khái niệm về chi tiết máy
A. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
B. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
C. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh nhưng không thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
D. Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và có thể tháo rời ra được.
Câu 11: Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
 A. Vô ý chạm vào vật có điện
Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp
Đến gần dây điện bị đứt chạm xuống đất
Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 12 : Sơ đồ tóm tắt quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy thủy điện là:
 Nhiệt năng của than, khí đốt → Đun nóng nước biến thành hơi → Quay tuabin hơi → Máy phát điện quay → Điện năng
Thủy năng của dòng nước → Quay tuabin nước → Máy phát điện quay → Điện năng
Năng lượng nguyên tử → Đun nóng nước biến thành hơi → Quay tuabin hơi → Máy phát điện quay → Điện năng. 
Thủy năng của dòng nước → Quay máy phát điện → Tuabin nước quay → Điện năng 
 Phần II. Trắc nghiệm tự luận (4 điểm)
 Câu 13- (1,5đ): Nêu quy ước vẽ ren ?
 Câu 14- (2,5đ):Bé truyÒn ®éng ®ai cã ®­êng kÝnh b¸nh dÉn lµ 500 (mm) , ®­êng kÝnh b¸nh bÞ dÉn lµ 100 (mm) . B¸nh dÉn cã tèc ®é lµ 15 ( vßng/phót ) . TÝnh tØ sè truyÒn cña bé truyÒn ®éng nµy ? B¸nh bÞ dÉn quay víi tèc ®é nµo ?
Đáp án- biểu điểm:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan: ( 6 điểm- Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
B
C
A
C
A
B
C
C
D
B
Phần II. Trắc nghiệm tự luận: (4 điểm)
Câu 13: (1,5 điểm) 
a/ Ren nhìn thấy: (1 điểm)
- Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm.
- Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng.
b/ Ren bị che khuất: (0,5 điểm)
Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt. 
Câu 14: (2,5 điểm)
 ¸p dông c«ng thøc ta cã : 
 ( 1 ®iÓm )
 Theo trªn tèc ®é quay cña b¸nh bÞ dÉn lµ :
 => n2 = 15.5 = 75 ( vßng / phót ) ( 1,5 ®iÓm )
Họ và tên:.............................
Lớp: 8A...
Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Công nghệ
Thời gian: 45’ ( không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của cô giáo
 Phần I. Trắc nghiệm khách quan (6 điểm).
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng!
Câu 1: Khi đọc bản vẽ chi tiết đọc theo trình tự:
Khung tên à Hình biểu diễn à Yêu cầu kĩ thuật à Kích thước.
Yêu cầu kĩ thuậtà Khung tênà Hình biểu diễnà Kích thước.
Khung tên à Hình biểu diễn àKích thước àYêu cầu kĩ thuậtàTổng hợp.
Hình biểu diễn à Khung tênà Yêu cầu kĩ thuật à Kích thước.
Câu 2: Khối đa diện thường gặp gồm :
 A. Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều.
Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều.
Hình nón, hình chóp đều, hình cầu.
Hình đa giác, hình trụ, hình chóp đều.
Câu 3: Trình tự đọc bản vẽ nhà :
Khung tênKích thướcHình biểu diễnCác bộ phận.
Khung tênHình biểu diễnKích thướcCác bộ phận.
Các bộ phậnKhung tênKích thướcHình biểu diễn.
Khung tênHình biểu diễnCác bộ phậnKích thước.
Câu 4: Khi đục cần đánh búa để cho đục bám vào vật khoảng:
A. 0,3 mm
B.
0,8 mm
C. 0,5 mm
D.
1 mm
Câu 5: Hình chiếu cạnh thuộc mặt phẳng chiếu nào và có hướng chiếu như thế nào ?
 A. Thuộc mặt phẳng chiếu cạnh, có hướng chiếu từ trái sang phải.
Thuộc mặt phẳng chiếu đứng, có hướng chiếu từ trước tới.
Thuộc mặt phẳng chiếu bằng, có hướng chiếu từ trên xuống.
Thuộc mặt phẳng chiếu cạnh, có hướng chiếu từ trước tới.
Câu 6: Vật liệu cơ khí được chia làm các nhóm?
A. Kim loại đen, kim loại màu.
B.
Vật liệu kim loại, kim loại đen, kim loại màu.
C. Vật liệu kim loại, vật liệu phi kim loại.
D.
Kim loại, kim loại đen, kim loại màu.
Câu 7: Hình chiếu đứng của hình chóp đều có dạng :
A. hình tam giác cân.
B.
hình vuông.
C. hình chữ nhật.
D.
hình tam giác vuông.
Câu 8: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có.
A. Các tia chiếu lệch với mặt phẳng chiếu.
B.
Các tia chiếu vuông góc với mặt phẳng chiếu
C. Các tia chiếu song song với mặt phẳng chiếu
D.
Các tia chiếu xuất phát từ một điểm.
Câu 9: §ång là vật liệu:
A. Phi kim loại .
B.
Kim koại đen.
C. Kim loại màu .
D.
Chất dẻo nhiệt rắn.
Câu 10: Khái niệm về chi tiết máy
Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh nhưng không thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và có thể tháo rời ra được
Câu 11: Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:
 A. Vô ý chạm vào vật có điện
B. Vi phạm khoảng cách an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp
C. Đến gần dây điện bị đứt chạm xuống đất
D. Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 12 : Sơ đồ tóm tắt quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy thủy điện là:
 Nhiệt năng của than, khí đốt → Đun nóng nước biến thành hơi → Quay tuabin hơi → Máy phát điện quay → Điện năng
Thủy năng của dòng nước → Quay tuabin nước → Máy phát điện quay → Điện năng
Năng lượng nguyên tử → Đun nóng nước biến thành hơi → Quay tuabin hơi → Máy phát điện quay → Điện năng.
Thủy năng của dòng nước → Quay máy phát điện → Tuabin nước quay → Điện năng 
 Phần II. Trắc nghiệm tự luận (4 điểm)
 Câu 13 (1,5đ): Nêu quy ước vẽ ren ?
 Câu 14 (2,5đ):Bé truyÒn ®éng ®ai cã ®­êng kÝnh b¸nh dÉn lµ 500 (mm) , ®­êng kÝnh b¸nh bÞ dÉn lµ 100 (mm) . B¸nh dÉn cã tèc ®é lµ 15 ( vßng/phót ) . TÝnh tØ sè truyÒn cña bé truyÒn ®éng nµy ? B¸nh bÞ dÉn quay víi tèc ®é nµo ?

File đính kèm:

  • docKiem tra hoc ki I CN 8.doc