Đề Kiểm Tra Học Kì I Môn Công Nghệ 8 Trường THCS Mỹ Thới

doc6 trang | Chia sẻ: hongdao | Lượt xem: 1264 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra Học Kì I Môn Công Nghệ 8 Trường THCS Mỹ Thới, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2011-2012
	*****	 	 PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 ( Thời gian làm bài 10’ không kể thời gian phát đề)
 GT1:.
 GT2:.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã Đề A
Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất để ghi vào giấy làm bài các câu hỏi sau:
Câu 1 :Khối đa diện gồm :
Hình hộp chữ nhật , hình nón, hình lăng trụ đều
Hình chóp, hình lăng trụ đều, hình hộp chữ nhật
Hình trụ , hình lăng trụ, hình nón
Hình lăng trụ đều, hình hộp chữ nhật, hình cầu
Câu 2 : Nội dung của bản vẽ lắp gồm :
Hình biểu biễn, kích thước, bảng kê, khung tên 
Hình biểu biễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật , khung tên
Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, khung tên
Hình biểu diễn ,kích thước, bảng kê, khung tên, tổng hợp
Câu 3 : Bản vẽ lắp được dùng trong :
Thiết kế , chế tạo, lắp ráp và kiểm tra
Thiết kế, thi công , và sử dụng
Thiết kế, lắp ráp và sử dụng 
Thiết kế, thi công , lắp ráp và sử dụng
Câu 4 : Qui ước vẽ ren nhìn thấy :
Đường đỉnh ren, chân ren vẽ bằng nét liền đậm, đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền mảnh
Đường đỉnh ren, giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh
Đường đỉnh ren, chân ren và giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm
Đường đỉnh ren, chân ren , đường giới hạn ren vẽ bằng nét đứt
Câu 5 :Dụng cụ gia công gồm :
Thước lá, thước cặp, khoan
Kìm, cưa, búa, ê tô, thước đo góc
Cưa, dũa, khoan, đục.
Mỏ lết, cờ lê, tua vít.
Câu 6 : Để ghép các chi tiết có dạng tấm mỏng thường dùng mối ghép:	
Ghép bằng hàn
Ghép bằng bu long
Ghép bằng vít cấy
Ghép bằng đinh tán.
 Câu7: Học vẽ kĩ thuật là để ?
Ứng dụng vào sản xuất
Ứng dụng vào đời sống
Tạo điều kiện học tốt các môn khoa học 
Ứng dụng vào đời sống, sản xuất và để học tốt các môn khoa học khác.
 Câu 8: Sở dĩ trong máy cần có các bộ truyền chuyển động là vì:
Các bộ phận đặt xa nhau
Các bộ phận có tốc độ quay không giống nhau
Các bộ phận có tốc độ quay giống nhau
Các bộ phận đặt xa nhau và có tốc độ quay không giống nhau.
TRƯỜNG THCS MỸ THỚI 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2011-2012
	*****	 	PHẦN TỰ LUẬN 
( Thời gian làm bài 35’ không kể thời gian phát đề)
 GT1:.
 GT2:.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Tự luận ( 6 điểm) 	Ghi câu trả lời vào giấy làm bài các câu hỏi sau: 
Câu 1: Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? (2đ)
Câu 2: Một vật thể có dạng hình nón đặt thẳng đứng cao 50cm ,đường kính mặt đáy là 30cm .Hãy vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của nó theo tỉ lệ 1:10 (2đ)
Câu 3: Đĩa xích của xe đạp có 75 răng., đĩa líp có 15 răng.
Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?(1.5đ)
Khi quay đĩa xích với tốc độ 60vòng/phút thì đĩa líp sẽ quay với tốc độ là bao nhiêu?(0.5đ)
TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2011-2012
	*****	 	 PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 ( Thời gian làm bài 10’ không kể thời gian phát đề)
 GT1:.
 GT2:.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã Đề B
Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất để ghi vào giấy làm bài các câu hỏi sau:
Câu 1 : Nội dung của bản vẽ lắp gồm :
 A. Hình biểu biễn, kích thước, bảng kê, khung tên 
 B. Hình biểu biễn, kích thước, yêu cầu kỹ thuật , khung tên
 C. Hình biểu diễn ,kích thước, bảng kê, khung tên, tổng hợp
 D. Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, khung tên
Câu 2 :Khối đa diện gồm :
 A. Hình hộp chữ nhật , hình nón, hình lăng trụ đều
 B. Hình trụ , hình lăng trụ, hình nón
 C. Hình chóp, hình lăng trụ đều, hình hộp chữ nhật
 D. Hình lăng trụ đều, hình hộp chữ nhật, hình cầu
Câu 3 : Qui ước vẽ ren nhìn thấy :
 A. Đường đỉnh ren, giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm, đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh
 B. Đường đỉnh ren, chân ren vẽ bằng nét liền đậm, đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền mảnh
 C. Đường đỉnh ren, chân ren và giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm
 D. Đường đỉnh ren, chân ren , đường giới hạn ren vẽ bằng nét đứt
Câu 4 : Bản vẽ lắp được dùng trong :
 A. Thiết kế , chế tạo, lắp ráp và kiểm tra
 B. Thiết kế, lắp ráp và sử dụng 
 C. Thiết kế, thi công , và sử dụng
 D. Thiết kế, thi công , lắp ráp và sử dụng
Câu 5 :Dụng cụ gia công gồm :
 A. Thước lá, thước cặp, khoan
 B. Kìm, cưa, búa, ê tô, thước đo góc
 C. Mỏ lết, cờ lê, tua vít.
 D. cưa, dũa, khoan, đục.
 Câu6: Học vẽ kĩ thuật là để ?
 A. Ứng dụng vào sản xuất
 B. Ứng dụng vào đời sống
 C. Ứng dụng vào đời sống, sản xuất và để học tốt các môn khoa học khác.
 D. Tạo điều kiện học tốt các môn khoa học 
 Câu 7: Sở dĩ trong máy cần có các bộ truyền chuyển động là vì:
 A. Các bộ phận đặt xa nhau
 B. Các bộ phận đặt xa nhau và có tốc độ quay không giống nhau.
 C. Các bộ phận có tốc độ quay không giống nhau
 D. Các bộ phận có tốc độ quay giống nhau
Câu 8 : Để ghép các chi tiết có dạng tấm mỏng thường dùng mối ghép:	
 A. Ghép bằng hàn
 B. Ghép bằng đinh tán.
 C. Ghép bằng bu lông
 D. Ghép bằng vít cấy 
TRƯỜNG THCS MỸ THỚI 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2011-2012
	*****	 	PHẦN TỰ LUẬN 
( Thời gian làm bài 35’ không kể thời gian phát đề)
 GT1:.
 GT2:.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Tự luận ( 6 điểm) 	Ghi câu trả lời vào giấy làm bài các câu hỏi sau: 
Câu 1: Hãy nêu các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí ? (2đ)
Câu 2: Một vật thể có dạng hình nón đặt thẳng đứng cao 50cm ,đường kính mặt đáy là 30cm .Hãy vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của nó theo tỉ lệ 1:10 (2đ)
Câu 3: Đĩa xích của xe đạp có 75 răng., đĩa líp có 15 răng.
Tính tỉ số truyền i và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?(1.5đ)
Khi quay đĩa xích với tốc độ 60vòng/phút thì đĩa líp sẽ quay với tốc độ là bao nhiêu?(0.5đ)
 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2011-2012
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM: (4đ) Mỗi câu đúng 0.5đ.
ĐỀ A
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
A
C
B
C
D
D
D
ĐỀ B
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
C
A
B
D
C
B
B
II. TỰ LUẬN: (6đ)
 Câu 1: (2đ) Nêu đúng 4 tính chất. Mỗi tính chất 0.5đ.
 Câu 2: (2đ) Mỗi hình vẽ đúng 1đ.
 Câu 3: (2đ)
 a/ i = = = 5 (0.5đ)
 i = = 5 => n2 = 5n1 (0.5đ) 
 Vậy đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích 5 lần.(0.5đ)
 b/ i = => n2 = n1. i = 60.5 = 300 vòng/phút 
 Đĩa líp quay với tốc độ 300 vòng/phút (0.5đ)
 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2011-2012
ĐỀ DỰ PHÒNG
I. Trắc nghiệm: (Đề A) Mỗi câu chọn đúng là 0.5 điểm
 1 – B 2 – A 3 – D 4 – D 5 – D 6 – C 7 – D 8 – A
II. Tự luận:
Câu 1: Chi tiết máy được chia làm 2 loại là chi tiết máy có công dụng chung và chi tiết máy có công dụng riêng. (1 đ)
Chi tiết máy có công dụng chung được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau như: bu lông, đai ốc . (0.5 đ) 
Chi tiết máy có công dụng riêng chỉ được dùng trong một loại máy nhất định như: kim máy khâu, khung xe đạp  (0.5 đ)
Câu 2:
 Biết: (0.5đ) Giải
Z1 = 45 (răng) Tốc độ quay của đĩa xích là:
Z2 = 21 (răng) n2 Z1 (0.5đ) 
n2 = 15 (vòng/phút) n1 Z2
n1 = ? (vòng/phút)	Z2 21 (0.5 đ)
Chi tiết nào quay nhanh hơn => n1 = n2 * = 15* = 7 ( vòng / phút) 
	 Z1 45
 Đĩa líp quay nhanh hơn đĩa xích ( 0.5đ)
Câu 3: Vẽ hình đúng kích thước vị trí của các hình chiếu. Mỗi hình được 1 điểm.
TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2011-2012
	*****	 	 PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 ( Thời gian làm bài 10’ không kể thời gian phát đề)
 GT1:.
 GT2:.
ĐỀ DỰ PHÒNG
Mã Đề A
Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất để ghi vào giấy làm bài các câu hỏi sau: 
Câu 1: Mặt phẳng chứa hình chiếu đứng gọi là:
 A. Mặt phẳng nằm ngang B. Mặt phẳng chính diện
 C. Mặt phẳng chiếu cạnh D. Mặt cạnh
Câu 2: Thành phần chủ yếu của kim loại đen là:
 A. Sắt (Fe) và Cacbon ( C) B. Đồng (Cu) và Nhôm (Al)
 B. Cacbon (C) và Nhôm (Al) D. Sắt ( Fe ) và đồng ( Cu )
Câu 3: Để làm giảm lực ma sát giữa 2 chi tiết khi trượt ta phải làm sao?
 A. Sử dụng vật liệu chịu mài mòn B. Bôi trơn bằng dầu mỡ
 C. Bề mặt chi tiết làm nhẵn bóng D. Cả 3 cách trên đều được.
Câu 4: Mỏ lết, cờ lê, tua vít là:
 A. Dụng cụ kẹp chặt B. Dụng cụ gia công
 C. Dụng cụ đo và kiểm tra D. Dụng cụ tháo lắp
Câu 5: Vật liệu cơ khí gồm có những tính chất cơ bản nào?
Tính chất vật lí
Tính chất vật lí, tính chất cơ học 
Tính chất vật lí, tính chất cơ học, tính chất hóa học
Tính chất vật lí, tính chất cơ học, tính chất hóa học, tính chất công nghệ
Câu 6: Bản vẽ chi tiết được dùng để:
 A. Thiết kế, lắp rắp và sử dụng sản phẩm B. Liên kết các chi tiết với nhau
 C. Chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Câu A và B đúng.
Câu 7: Chi tiết là phần tử :
Có cấu tao hoàn chỉnh
Thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy
Không có cấu tao hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
Có cấu tao hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
Câu 8: Để khắc phục sự trượt của truyền động đai ta dùng:
 A. Truyền động ăn khớp B. Truyền động ma sát
 C. Truyền động đai D. Cả 3 câu trên sai 
TRƯỜNG THCS MỸ THỚI 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2011-2012
	*****	 	PHẦN TỰ LUẬN 
( Thời gian làm bài 35’ không kể thời gian phát đề)
 GT1:.
 GT2:.
ĐỀ DỰ PHÒNG
Tự luận ( 6 điểm) 	Ghi câu trả lời vào giấy làm bài các câu hỏi sau: 
Câu 1: Chi tiết máy được chia làm mấy loại? Nêu nội dung của từng loại? (2 đ)
Câu 2: Đĩa xích của xe đạp có số răng là 45 răng, đĩa líp có 21 răng quay với tốc độ 15 vòng /phút. Tìm tốc độ quay của đĩa xích và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? ( 2đ )
Æ16
5
20
Câu 3: Em hãy vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của chi tiết theo kích thước đã cho. (2đ)
 TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2011-2012
	*****	 	 PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 ( Thời gian làm bài 10’ không kể thời gian phát đề)
 GT1:.
 GT2:.
ĐỀ DỰ PHÒNG
Mã Đề B
Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất để ghi vào giấy làm bài các câu hỏi sau: 
Câu 1: Bản vẽ chi tiết được dùng để:
 A. Thiết kế, lắp rắp và sử dụng sản phẩm B. Liên kết các chi tiết với nhau
 C. Chế tạo và kiểm tra chi tiết máy D. Câu A và B đúng.
Câu 2: Mỏ lết, cờ lê, tua vít là:
 A. Dụng cụ kẹp chặt B. Dụng cụ gia công
 C. Dụng cụ đo và kiểm tra D. Dụng cụ tháo lắp
Câu 3: Để khắc phục sự trượt của truyền động đai ta dùng:
 A. Truyền động ăn khớp B. Truyền động ma sát
 C. Truyền động đai D. Truyền động khác 
Câu 4: Thành phần chủ yếu của kim loại đen là:
 A. Sắt (Fe) và Cacbon ( C) B. Đồng (Cu) và Nhôm (Al)
 B. Cacbon (C) và Nhôm (Al) D. Sắt ( Fe ) và đồng ( Cu )
Câu 5: Chi tiết máy là phần tử :
Có cấu tao hoàn chỉnh
Thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy
Không có cấu tao hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
 D. Có cấu tao hoàn chỉnh và thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy.
Câu 6: Mặt phẳng chứa hình chiếu đứng gọi là:
 A. Mặt phẳng nằm ngang B. Mặt phẳng chính diện
 C. Mặt phẳng chiếu cạnh D. Mặt cạnh
Câu 7: Để làm giảm lực ma sát giữa 2 chi tiết khi trượt ta phải làm sao?
 A. Sử dụng vật liệu chịu mài mòn B. Bôi trơn bằng dầu mỡ
 C. Bề mặt chi tiết làm nhẵn bóng D. Cả 3 cách trên đều được
Câu 8: Vật liệu cơ khí gồm có những tính chất cơ bản nào?
 Tính chất vật lí
Tính chất vật lí, tính chất cơ học 
Tính chất vật lí, tính chất cơ học, tính chất hóa học
Tính chất vật lí, tính chất cơ học, tính chất hóa học, tính chất công nghệ
TRƯỜNG THCS MỸ THỚI 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2011-2012
	*****	 	PHẦN TỰ LUẬN 
( Thời gian làm bài 35’ không kể thời gian phát đề)
 GT1:.
 GT2:.
ĐỀ DỰ PHÒNG
Tự luận ( 6 điểm) 	Ghi câu trả lời vào giấy làm bài các câu hỏi sau: 
Câu 1: Chi tiết máy được chia làm mấy loại? Nêu nội dung của từng loại? (2 đ)
Câu 2: Đĩa xích của xe đạp có số răng là 45 răng, đĩa líp có 21 răng quay với tốc độ 15 vòng /phút. Tìm tốc độ quay của đĩa xích và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? ( 2đ )
Æ16
5
20
Câu 3: Em hãy vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của chi tiết theo kích thước đã cho. (2đ)

File đính kèm:

  • docDE KT HKI CN 8.doc