Đề kiểm tra học kì I môn: công nghệ 9 thời gian: 45 phút trường THCS Tấn Mỹ

doc3 trang | Chia sẻ: zeze | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn: công nghệ 9 thời gian: 45 phút trường THCS Tấn Mỹ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT CHỢ MỚI	ĐỀ KIỂM TRA HKI	PHÒNG:
TRƯỜNG THCS TẤN MỸ	MÔN: CÔNG NGHỆ 9	SBD:
	 THỜI GIAN:45’
I.TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu của câu trả lời đúng
Câu 1: Môi trường làm việc của nghề điện dân dụng gồm : 	 (B-1-0.5)
 A. Làm việc trên cao, nguy hiểm vì có điện, đi lưu động, làm việc trong nhà gần chất độc hại.
 B. Làm việc trong nhà, làm việc trên cao, thường đi lưu động, nguy hiểm vì gần khu vực có điện, làm việc ngoài trời.
 C. Làm việc trong nhà, làm việc trên cao, thường đi lưu động, nguy hiểm vì gần khu vực có điện, tiếp xúc với nhiều chất độc hại.
 D. Làm việc trong nhà, làm việc trên cao, làm nhiều công việc nguy hiểm, nguy hiểm vì gần khu vực có điện, tiếp xúc với nhiều chất độc hại.
Câu 2: Công việc nào đúng với nội dung “lắp đặt thiết bị và đồ dùng điện”? (H-1-0.5)
 A. Thay cầu chì.	 B. Sửa chữa dây điện.
 C. Lắp đặt máy lạnh.	 D. Lắp đặt mạng điện. 
 Câu 3: Vật liệu nào sau đây là vật liệu cách điện? 	 (B-2-0.5)
Lõi dây dẫn.	B.Vỏ cầu chì . 	 C.Dây chảy cầu chì. 	D. Thiếc.
Câu 4: Công tơ điện có: (B-3-0.5)
 A.1cuộn dây điện áp, 1 cuộn dây dòng điện. B. 1cuộn dây điện áp, 2 cuộn dây dòng điện.
 C.2cuộn dây điện áp, 1 cuộn dây dòng điện. D. 2cuộn dây điện áp, 2 cuộn dây dòng điện.
Câu 5: Các dụng cụ cơ khí dùng để lắp đặt mạng điện gồm:	 (B – 3 – 0,5)
	A. Kìm, tua vít, búa, khoan. B. Cưa , đục , đồng hồ điện,thước.	
	C. Công tơ, thước , đục, kìm. D. Vôn kế, thước, tua vít, búa.
Câu 6: Quy trình chung nối dây dẫn điện có mấy bước?
 A. 3 bước. B. 4 bước. C. 5 bước. D. 6 bước.
Câu 7: Yêu cầu của mối nối dây dẫn điện là (H– 5 – 0,5)
A. đảm bảo về mặt mỹ thuật,an toàn, dẫn điện tốt,.
B. đạt yêu cầu về mĩ thuật và dẫn điện tốt.
C. dẫn điện tốt, có độ bền cơ học cao, an toàn điện, mối nối đẹp.
D. phải có độ bền cơ học tốt.
Câu 8: Đồng hồ có thang đo là 150v, cấp chính xác là 2. Sai số của phép đo là: (H-3-0.5)
A. 0.3V.	B. 3V.	C. 30V.	D. 300V.	
II. TRẢ LỜI CÂU HỎI:(6,0 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) Phân loại dây dẫn điện? (B-2-1.0)
Câu 2: (1,0 điểm) Trình bày cấu tạo dây cáp điện? (B-2-1.0)
Câu 3: (2,0 điểm) Nêu công dụng và ký hiệu các loại đồng hồ đo điện? (B-4-2.0)
Câu 4: (2,0 điểm) Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt của mạch điện gồm: 2 cầu chì, 2 công tắc 2 cực điều khiển 2 đèn độc lập, 1 ổ cắm? (VDC – 6 –2.0)
Ma trận đề kiểm tra
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1.
Bài1 giới thiệu nghề điện dân dụng 
Nêu được vai trò, vị trí của nghề điện dân dụng
Đặc điểm của nghề điện dân dụng
Số câu:2
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%
1
0,5
1
0,5
Chủ đề :2
Bài 2 Vật liệu điện dùng trong lắp đặt mạng điện trong nhà 
Nêu cấu tạo, công dụng của dây dẫn điện
Phân loại vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện
Số câu:3
Số điểm:2,5
Tỉ lệ:25%
2
2
1
0,5
Chủ đề 3: 
Bài 3 dụng cụ dùng trong lắp đặt.
Liệt kê một số dụng cụ cơ khí dùng trong lắp đặt mạng điện mạng điện
Số câu:2
Số điểm:1
Tỉ lệ: 10%
1
0.5
1
0.5
Chủ đề 4: Thực hành sử dụng đồng hồ đo điện 
Sử dụng được một số đồng hồ đo điện thông dụng..
Phân biệt các loại đồng hồ đo điện
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
1
2
Chủ đề 5: Nối dây dẫn điện 
Nêu được quy trình nối dây dẫn điện.
Trình bày các yêu cầu của mối nối
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
1
0,5
1
0,5
Chủ đề 6: Lắp mạch điện bảng điện 
Lắp mạch điện theo đúng quy trình.
Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt của mạch điện. 
Số câu: 2
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
.
1
0,5
1
2,0
Tổng số câu:12
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ:100%
2
1,0
10%
2
2.0
20%
5
2,5
25%
1
2.0
20%
1
0,5
5%
0
0
0
0
0
0
1
2,0
20%

File đính kèm:

  • docDe KT 1tiet CN9 MatranTHCS Tan My.doc