Đề kiểm tra học kì I môn: Công nghệ lớp 8 trường THCS Vĩnh Hội Đông - Đề 001
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn: Công nghệ lớp 8 trường THCS Vĩnh Hội Đông - Đề 001, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§iÓm Phòng GD&ĐT An Phú ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THCS Vĩnh Hội Đông Môn: Công nghệ lớp 8 Thời gian: 45 phút Mã đề:001 Họ và tên:... Lớp: 8. A/ Phần trắc nghiệm: (4đ). Câu 1: Trình tự đọc của bản vẽ lắp gồm: A. Khung tên, bảng kê, yêu cầu kĩ thuật B. Khung tên, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê, hình biểu diễn. C. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, hình biểu diễn. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 2: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được: A. Tô màu hồng B. kẽ bằng đường chấm gạch C. kẽ bằng nết đứt D. kẽ gạch gạch Câu 3: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là: A tam giác cân B hình vuông C hình tròn D hình chữ nhật Câu 4: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ như sau: A. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng B. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng D. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạng ở bên phải hình chiếu bằng Câu 5: Hãy chọn câu trả lời đúng. Quá trình tạo ra sản phẩm cơ khí theo các công đoạn: A. Vật liệu cơ khí gia công cơ khí chi tiết B. Chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí C. Vật liệu cơ khí gia công cơ khí chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí D. gia công cơ khí chi tiết lắp ráp sản phẩm cơ khí Câu 6: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là: A tam giác cân B hình chữ nhật C hình vuông D hình tròn Câu 7: Dụng cụ gia công cơ khí bao gồm: A. Thước lá, thước cặp, khoan. B. Dũa, cưa, đục, búa. C. Thước đo góc, kìm, cưa. D. Tua vít, mỏ lếch, cờ lê. Câu 8: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu B. Song song với nhau C. Cùng đi qua một điểm D. Song song với mặt phẳng cắt B/Điền từ thích hợp vào chỗ trống(1 đ): Nhóm chi tiết máy có công dụng..........................: được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau. Nhóm chi tiết máy có công dụng..........................: được sử dụng trong 1 loại máy nhất định C/ Phần tự luận: (5đ). Câu 1: (2đ) Em hãy nêu khái niệm về mối ghép cố định và mối ghép động? Lấy ví dụ? .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Câu 2:(1đ) Hãy kể tên 4 tính chất của vật liệu cơ khí. .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Câu 3: (2 đ) Hãy nêu quy ước vẽ ren. .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................ Mã đề: 001: A/ Phần trắc nghiệm: (4đ). 1. D 2. D 3. C 4. A 5. C 6. B 7. B 8. A B/Điền từ thích hợp vào chỗ trống(1 đ): Chung Riêng C/ Phần tự luận: (5đ). Câu 1: (2đ) Mối ghép cố định: là mối ghép mà các chi tiết được ghép không có chuyển động tương đối với nhau gồm: mối ghép bằng vít, ren, chốt, hàn, đinh tán,... Mối ghép động là mối ghép mà các chi tiết ghép có thể xoay trượt, lăn ăn khớp với nhau: mối ghép pittông xilanh, sống trượt-rãnh trượt,... Câu 2:(1đ) -Tính chất cơ học. -Tính chất vật lý. -Tính chất hóa học. -Tính chất công nghệ. Câu 3: (2 đ) Ren nhìn thấy: -Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ bằng nét liền đậm. -Đường chân ren vẽ bằng nét liền mãnh và vòng tròn chân ren chỉ vẽ ¾ vòng. Ren bị che khuất: -Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren đều vẽ bằng nét đứt. §iÓm Phòng GD & ĐT An Phú ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THCS Vĩnh Hội đông Môn: Công nghệ lớp 8 Thời gian: 45 phút Mã đề:002 Họ và tên:... Lớp: 8A. A/ Phần trắc nghiệm: (5đ). Câu 1: Hình chiếu dùng để diễn tả hình dạng nào của vật thể? Hình dạng bên ngoài của vật thể. Hình dạng bên trong của vật thể. Hình dạng bên trái của vật thể. Hình dạng các mặt của vật thể. Câu 2: Nội dung của bản vẽ chi tiết bao gồm: A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, B. Bảng kê, yêu cầu kĩ thuật, kích thước. C. Khung tên, hình biểu diễn, bảng kê D. Khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, bảng kê Câu 3: Mối ghép bằng vít, đinh tán, then chốt, bulông là loại mối ghép nào? A.Mối ghép cố định B.Mối ghép động. C.Mối ghép tháo được. D.Mối ghép không tháo được. Câu 4: Cấu tạo bộ truyền động đai gồm: A.Bánh dẫn B.Bánh bị dẫn. C.Dây đai. D.Cả A,B,C,D đều đúng. Câu 5: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là: A. hình vuông B. hình chữ nhật C. hình tròn D. tam giác cân Câu 6: Các hình chiếu đứng của hình trụ là: A. tam giác cân B. hình tròn C. hình chữ nhật D. hình vuông Câu 7: Phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua được: A. tô màu hồng B. kẽ bằng nết đứt C. kẽ gạch gạch D. kẽ bằng đường chấm gạch Câu 8: Tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí bao gồm: A Tính chất sinh học, tính chất văn học và tính chất cơ học B. Tính chất cơ học, tính chất vật lí, tính chất hoá học và tính chất công nghệ C. Tính chất toán học và tính chất vật lí D. Tính chất hoá học, tính chất cơ học và tính chất sử học B/Điền từ: Vị trí các hình chiếu ở trên bản vẽ như sau: Hình chiếu bằng ở ............................. hình chiếu đứng. Hình chiếu cạnh ở ......................................hình chiếu đứng. C/ Phần tự luận: (5đ). Câu 1: (1đ) Hãy nêu khái niệm hình lăng trụ đều. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Câu 2: (1 đ) Đĩa xích xe đạp có 30 răng, đĩa líp có 20 răng. Hãy tính tỉ số truyền và cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn? ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Câu 3: (2 đ) Thế nào là bản vẽ kỹ thuật? Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng dùng trong công việc gì? ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Mã đề: 002 A/ Phần trắc nghiệm: (4đ). 1. D 2. A 3. A 4. D 5. B 6. C 7. C 8. B B/Điền từ thích hợp vào chỗ trống(1 đ): Dưới Bên phải C/ Phần tự luận: (5đ). Câu 1: (1đ) Hình lăng trụ đều được bao bởi 2 đáy là 2 hình đa giác đều bằng nhau và các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau. Câu 2:(1đ) Đĩa líp quay nhanh hơn 1,5 lần Câu 3: (2 đ) Bản vẽ kỹ thuật (gọi tắc là bản vẽ ) trình bày các thông tin kỹ thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và ký hiệu theo quy tắc thống nhất và vẽ theo tỉ lệ. Mỗi lĩnh vực kỹ thuật đều có bản vẽ riêng của ngành mình trong đó có 2 bản vẽ thuộc 2 lĩnh vực kỹ thuật: Bản vẽ cơ khí liên quan đến thiết kế, chế tạo lắp ráp và sử dụng ,... các máy và thiết bị. Bản vẽ xây dựng gồm bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công, sử dụng các công trình kiến trúc và xây dựng.
File đính kèm:
- de thi cong nghe hkI 20102011.doc