Đề kiểm tra học kì I Môn: Địa Lí Khối 9 Năm học 2013-2014 Trường THCS Tân Tuyến
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Môn: Địa Lí Khối 9 Năm học 2013-2014 Trường THCS Tân Tuyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD& ĐT TRI TÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN NĂM HỌC: 2013 – 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN ĐỊA LÝ: KHỐI 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT BẢNG MA TRẬN Chủ đề/mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng sáng tạo Địa lí dân cư 25% TSĐ = 2,5 Điểm - Hiểu được sức ép của dân số đối với việc giải quyết việc làm 100% TSĐ = 2,5 Điểm Địa lí kinh tế 25% TSĐ = 2,5 Điểm - Biết giao thông vận tải ở nước ta đã phát triển đầy đủ các loại hình Ý nghĩa của ngành GTVT 100% TSĐ = 2,5 Điểm Vùng Tây Nguyên 20% TSĐ = 2,0 Điểm Giải thích được sao cây cà phê lại được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên 50% TSĐ = 1,0 Điểm Nhận xét tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước 50% TSĐ = 1,0 Điểm Vùng Đồng bằng sông Hồng 30% TSĐ = 3,0 Điểm Nêu những thuận lợi, khó khăn trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng 33,3% TSĐ = 1,0 Điểm KN: Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, SLLT và BQLTTĐN 66,7% TSĐ = 2,0 Điểm Tổng số câu: 4 TSĐ: 10 1 3,5 điểm 35% 2 3,5 điểm 35% 1 3,0 điểm 30% PHÒNG GD& ĐT TRI TÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN NĂM HỌC: 2013 – 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN ĐỊA LÝ: KHỐI 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT Câu 1: Tại sao nói việc làm là vấn đề kinh tế xã hội gay gắt ở nước ta? (2,5đ) Câu 2: : Nước ta có bao nhiêu loại hình giao thông vận tải? Kể tên các loại hình vận tải đo? Nêu ý nghĩa của ngành giao thông vận tải?( 2,5đ) Câu 3: Cho bảng số liệu sau: (2,0đ) a. Tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước ( cả nước = 100%) 1995 1998 2001 Diện tích 79,0 79,3 85,1 Sản lượng 85,7 88,9 90,6 Nhận xét tỉ lệ diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước. b. Dựa vào át lát địa lí tự nhiên Việt Nam trang 28: Em hãy giải thích vì sao cây cà phê lại được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên? Câu 4: Cho bảng số liệu sau (3,0đ) Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng (%) Năm Tiêu chí 1995 1998 2000 2002 Dân số 100,0 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100,0 117,7 128,6 131,1 Bình quân lương thực theo đầu người 100,0 113,8 121,8 121,2 Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng . b. Nêu những thuận lợi, khó khăn trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng --------------------------------Hết------------------------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CÂU NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM 1 Việc làm là vấn đề kinh tế xã hội gay gắt ở nước ta vì: - Nguồn lao động dồi dào trong điều kiện nền kinh tế chưa phát triển đã tạo ra sức ép rất lớn đối với vấn đề giải quyết việc làm. - Khu vực nông thôn: thiếu việc làm, do đặc điểm của mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp và sự phát triển ngành nghề ở nông thôn còn hạn chế. - Khu vực thành thị: tỉ lệ thất nghiệp tương đối cao, khoảng 6% 2,5đ 1,0đ 0,75đ 0,75đ 2 Ngành GTVT có đủ các loại hình vận tải(6): Đường bộ, đường sắt, hàng không, sông, biển, ống. *Ý nghĩa: - Giao thông vận tải có vai trò đặc biệt trong mọi ngành kinh tế - Thực hiện mối quan hệ kinh tế trong và ngoài nước, - Tạo điều kiện và cơ hội cho nhiều vùng khó khăn phát triển 2,5 đ 1,0đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 3 a. Nhận xét So với cả nước, cà phê ở Tây Nguyên chiếm 85,1% diện tích và 90,6% sản lượng (năm 2001). Như vậy, phần lớn diện tích và sản lượng cà phê của nước ta tập trung ở Tây Nguyên b. Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên vì: - Cà phê chiếm diện tích và sản lượng cao nhất cả nước - Đất badan màu mỡ có diện tích lớn, khí hậu cao nguyên có một mùa mưa, một mùa khô thuận lợi cho gieo trồng, thu hoạch, chế biến và bảo quản - Thị trường xuất khẩu rộng lớn ở trong và ngoài nước 2,0đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4 a. Vẽ biểu đúng: Là biểu đồ 3 đường biểu diễn Sai hoặc thiếu chi tiết nào thì trừ 0,25đ b. Những thuận lợi, khó khăn trong sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng * Thuận lợi: Đất phù sa, khí hậu có mùa đông lạnh, nguồn nước và nguồn lao động dồi dào. * Khó khăn: thời tiết thất thường, đất nhiễm mặn, phèn, bạc màu 3,0đ 2,0đ 0,5đ 0,5đ
File đính kèm:
- đề thi địa 9 Tân Tuyến hkI chính.doc