Đề kiểm tra học kì I môn Khoa học tự nhiên 7 - Trường THCS Phú An (Có đáp án)

docx10 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 15/05/2024 | Lượt xem: 70 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Khoa học tự nhiên 7 - Trường THCS Phú An (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS PHÚ AN
NHÓM 14: 
Nguyễn Minh Lụa
Trần Thị Phương Oanh
Đặng Thị Ngọc Bảo

MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
1. Ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1, khi kết thúc nội dung: Chủ đề 5 Ánh sáng.
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận).
- Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng; 0% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, gồm 12 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 6 câu, thông hiểu 4 câu, vận dụng 2 câu)
+ Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhận biết: 2,5 điểm, Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,5 điểm; Vận dụng cao: 0 điểm) 
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm)
+ Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm)
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số 
Điểm số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tự luận
TN
Tự luận
TN
Tự luận
TN
Tự luận
TN
Số ý TL
Số câu TN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Mở đầu
(5 tiết)

1 
(0,25)

1 
(0,25)


 


2
0,5
Nguyên tử. Nguyên tố HH-Sơ lược về bảng TH các NTHH
(15 tiết)

2
(0,5)

2
(0,5)





4

1,0
Phân tử
(13 tiết)




1
(1,0)



1

1,0
Tốc độ
(11 tiết)

2
(0,5)

1
(0,25)
1
(1,5)
2
(0,5)


1
5
2,75
Âm thanh
(10 tiết)
1
(2,5)







1

2,5
Ánh sáng
(9 tiết)

1
(0,25)
1
(2,0)





1
1
2,25
Số ý
1
6
1
4
2
2
0
0
4
12
10,00
Điểm số
2,5
1,5
2,0
1,0
2,5
0,5
0
0
7,0
3,0
10 
Tổng số điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
3,0 điểm
0,0 điểm
10 điểm
10 điểm

2. Bản đặc tả
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số câu hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
(ý số)
TN
(Câu số)
Mở đầu (5 tiết)
0
2
0
2
Mở đầu
Nhận biết
Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên

1

C1

Thông hiểu
- Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự báo.





- Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn KHTN 7).

1


C2
Vận dụng
Làm được báo cáo, thuyết trình.




Nguyên tử. Nguyên tố hóa học - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (15 tiết)
0
4
0
4
Nguyên tử. Nguyên tố hóa học 
Nhận biết
- Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). 

1

C3
- Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).




Thông hiểu
- Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. 

1

C4
- Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên




Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Nhận biết
- Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.




- Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì.

1

C5
Thông hiểu

Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.

1

C6
Phân tử (13 tiết)
1
0
1
0
Phân tử; đơn chất; hợp chất
Nhận biết
Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 




Thông hiểu
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất.




- Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.




Giới thiệu về liên kết hoá học (ion, cộng hoá trị)
Thông hiểu
- Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,.).




- Nêu được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,).




- Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị.




Hoá trị; công thức hoá học
Nhận biết
- Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học.




- Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. 




Thông hiểu
- Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng.




- Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất




Vận dụng
Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử.
1


C13
Tốc độ (11 tiết)
1
5
1
5
Tốc độ chuyển động
Nhận biết
- Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ.

1

C7
- Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng.

1

C8
Thông hiểu

Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.




Vận dụng

Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng.
1


C14
Vận dụng cao
Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng.




Đo tốc độ
Thông hiểu

- Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.




Vận dụng

- Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.

1

C9
Đồ thị quãng đường – thời gian
Thông hiểu
- Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng.

1

C10

Vận dụng

- Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).

1

C11
Âm thanh (10 tiết)
1
0
1
0
Mô tả sóng âm

Nhận biết
- Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz).




Thông hiểu

- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...).




- Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí.




Vận dụng

- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.




- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.




 Độ to và độ cao của âm
Nhận biết
- Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm.




Vận dụng

- Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm.




Vận dụng cao

- Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản.




 Phản xạ âm

Nhận biết
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém.
1


C15
Thông hiểu

- Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm.




Vận dụng

- Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ.




Ánh sáng (9 tiết)
1
1
1
1
Sự truyền ánh sáng
Nhận biết
- Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng.




Thông hiểu
- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.




- Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.




Vận dụng

- Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.




- Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.




- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp.




Sự phản xạ ánh sáng

Nhận biết

- Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh.




- Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng.




Thông hiểu
Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán.
1


C16
Vận dụng

- Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng.




- Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng.




- Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản




Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng
Nhận biết
- Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng.

1

C12
Vận dụng
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.




Vận dụng cao

- Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng.




- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,)





3. Đề kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
Thời gian: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua các bước:
(1) Hình thành giả thuyết;
(2) Rút ra kết luận;
(3) Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết.
(4) Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu.
(5) Thực hiện kế hoạch.
Em hãy sắp xếp các bước trên cho đúng thứ tự của phương pháp tìm hiểu tự nhiên:
A. (1); (2); (3); (4); (5).	B. (5); (4); (3); (2); (1).
C. (4); (1); (3); (5); (2).	D. (3); (4); (1); (5); (2).
Câu 2: Chức năng quan trọng của dao động kí là gì? 
A. Tự động đo thời gian.	
B. Đo chuyển động của một vật trên quãng đường.
C. Biến đổi tín hiệu âm truyền tới thành tín hiệu điện.
D. Hiển thị đồ thị của tính hiệu điện theo thời gian
Câu 3: Sơ đồ nguyên tử nguyên tố sau có mấy lớp electron ?
A. 4.	B. 3. 	C. 2.	D. 1.
Câu 4: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử cùng loại có...
A. cùng số neutron trong hạt nhân.	
B. cùng số proton trong hạt nhân.
C. cùng số electron trong hạt nhân.	
D. cùng số proton và neutron trong hạt nhân.
Câu 5: Tên gọi của các cột trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là gì?
A. Chu kì.	B. Nhóm.	C. Loại.	D. Họ.
Câu 6: Phần lớn các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn là
A. kim loại.	B. phi kim.	C. khí hiếm.	D. chất khí.
Câu 7: Đại lượng nào sau đây cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động?
A. Quãng đường.
B. Thời gian chuyển động.
C. Vận tốc.
D. Vận tốc, quãng đường và thời gian chuyển động.
Câu 8: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị tốc độ:
A. mét trên giây (m/s)	B. kilômét trên giờ (km/h)
C. xentimét trên giây (cm/s)	D. giây trên mét (s/m)
Câu 9: Ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ v nào sau đây là an toàn?
A. Khi trời mưa: 100 km/h < v < 120 km/h.
B. Khi trời nắng: 100 km/h < v < 120 km/h.
C. Khi trời mưa: 100 km/h < v < 110 km/h.
D. Khi trời nắng: v > 120 km/h.
Câu 10: Một vật nhỏ chuyển động thẳng đều có đồ thị như trên hình vẽ bên. Kết luận nào dưới đây là chính xác?
A. Vật chuyển động từ điểm A cách mốc 5km
B. Vật chuyển động từ vị trí mốc O
C. Vật chuyển động từ vị trí cách mốc 5m
D. Vật chuyển động từ vị trí cách mốc 2,5km
Câu 11: Hình bên biểu diễn đồ thị quãng đường – thời gian của một vật chuyển động trong khoảng thời gian 8 s. Tốc độ của vật là:
A. 20 m/s.
B. 8 m/s.
C. 0,4 m/s.
D. 2,5 m/s.
Câu 12: Ảnh của một vật qua gương phẳng là:
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật.
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
C. ảnh thật, ngược chiều với vật.
D. ảnh thật, cùng chiều với vật.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm): Hãy tìm công thức hóa học của hợp chất gồm 2 nguyên tố carbon và hiđro, biết thành phần % về khối lượng của carbon là 75% còn lại là hiđro và khối lượng mol của hợp chất là 16g/mol.
Câu 14. (1,5 điểm): Bạn Minh đi từ nhà đến trường với tốc độ không đổi, xuất phát từ nhà là lúc 6 giờ 30 phút, đến trường lúc 7 giờ. Biết quãng đường từ nhà Minh đến trường là 3 km. Tính tốc độ của Minh ra km/h.
Câu 15. (2,5 điểm): Sóng âm phản xạ khi nào? Nêu đặc điểm của vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém? Cho ví dụ?
Câu 16. (2,0 điểm): Quan sát hình sau và so sánh sự phản xạ của ánh sáng trong hai trường hợp phản xạ và phản xạ khuếch tán?
4. Hướng dẫn chấm
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I 
MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
I. TRẮC NGHIỆM 
(Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
C
B
B
A
C
D
B
B
D
B

II. TỰ LUẬN
Câu
Đáp án
Điểm
13
Đặt CTHH: CxHy
% H= 100% -75% = 25%
12 * x + 16* y = 16
è x=1
è y=4
CTHH : CH4

0,25
0,25
0,25
0,25

14
Tóm tắt
s = 3 km
t = 7 h – 6,5 h= 0,5 h
v = ?
Giải
Tốc độ của Minh là:
v = st = 3 km0,5 h = 6 km/h
Đáp số: 6 km/h
0,25
0,25
0,75
0,25

15
- Sóng âm phản xạ khi gặp vật cản.
- Các vật cứng, bề mặt nhẵn phản xạ âm tốt.
Ví dụ: Mặt gương, tấm kim loại
- Các vật mềm, xốp, bề mặt gồ ghề phản xạ âm kém.
Ví dụ: Áo len, miếng xốp
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
16
* Giống nhau: tia sáng khi gặp mặt phân cách đề bị phản xạ ngược trở lại.
* Khác nhau:
Phản xạ
Phản xạ khuếch tán
- Xảy ra trên bề mặt các vật nhẵn bóng như gương, mặt nước...
- Các tia phản xạ song song nhau.
- Ta nhìn thấy được hình ảnh của vật.
- Xảy ra trên bề mặt các vật không nhẵn bóng như thảm len
- Các tia phản xạ không song song.
- Ta không nhìn thấy được hình ảnh của vật.

0,5
0,5
0,5
0,5
--HẾT--

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_khoa_hoc_tu_nhien_7_truong_thcs_phu.docx