Đề kiểm tra học kì I - Môn ngữ văn 8 tiết 67 + 68 thời gian: 90' (không kể thời gian giao đề)

doc2 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1509 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Môn ngữ văn 8 tiết 67 + 68 thời gian: 90' (không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trường thcs lê thiện
đề Kiểm tra học kì I - môn ngữ văn 8 tiết 67 + 68
họ và tên:
Thời gian: 90' (không kể thời gian giao đề)
Lớp: 8...
Năm học 2008 - 2009

I. Trắc nghiệm. (3điểm)
Đọc kĩ đoạn văn sau và khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng.
"Nước mắt tôi ròng ròng rớt xuống hai bên mép rồi chan hòa đầm đìa ở cằm và ở cổ. Hai tiếng "em bé" mà cô tôi ngân dài ra thật ngọt, thật rõ, quả nhiên đã xoắn chặt lấy tâm can tôi như ý cô tôi muốn. Nhưng không phải vì thấy mợ tôi chưa đoạn tang thầy tôi mà đã chửa đẻ với người khác mà tôi có những cảm giác đau đớn ấy! Chỉ vì tôi thấy thương mẹ tôi và căm tức sao mẹ tôi lại vì sợ hãi những thành kiến tàn ác mà lìa xa anh em tôi để sinh nở một cách giấu giếm..."
1. Đoạn văn trên trích trong văn bản nào?
A. Tôi đi học.	C. Tức nước vỡ bờ.
B. Trong lòng mẹ.	D. Lão Hạc.
2. Văn bản vừa tìm được ở câu 1 là của tác giả nào?
A. Nguyên Hồng.	B. Thanh Tịnh.	C. Ngô Tất Tố.	D. Nam Cao.
3. Tác giả của đoạn văn trên quê ở đâu?
A. Hải Phòng.	B. Hà Nội.	C. Nam Định.	D. Bắc Ninh.
4. Từ nào nói rõ ngôi kể của đoạn văn trên?
A. Em bé.	B. Mẹ.	C. Tôi.	D. Cô.
5. Từ "mợ" trong đoạn văn trên có nghĩa là gì?
A. Mẹ.	B. Dì.	C. Vợ của cậu (em mẹ).	D. Bác.
6. Những từ: "mắt, mép, cằm, cổ" thuộc trường từ vựng nào?
A. Tâm trạng của con người.	C. Suy nghĩ của con người.
B. Tư thế của con người.	D. Các bộ phận của con người.
7. Dấu ngoặc kép trong đoạn văn dùng để?
A. Đánh dấu từ ngữ được dẫn trực tiếp.
B. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo ý đặc biệt.
C. Đánh dấu từ ngữ là lời dẫn trực tiếp và có hàm ý mỉa mai.
D. Đánh dấu tên văn bản.
8. Trong những từ sau, từ nào là từ Hán Việt?
A. Tâm can.	B. Cô tôi.	C. Em bé.	D. Thầy tôi.
9. Đoạn văn trên sử dụng phương thức biểu đạt nào là chính?
A. Miêu tả.	B. Biểu cảm.	C. Nghị luận.	D. Tự sự.
10. Đoạn văn trên có mấy từ tượng hình?
A. Một.	B. Hai.	C. Ba.	D. Bốn.
11. Nhận xét "Sử dụng thể loại hồi kí với lời văn chân thành, giọng điệu chân tình, thiết tha" ứng với đặc sắc nghệ thuật của văn bản nào?
A. Trong lòng mẹ.	B. Tức nước vỡ bờ.	C. Tôi đi học.	D. Lão Hạc.
12. Người kể chuyện trong văn tự sự có thể kể theo ngôi nào?
A. Ngôi thứ nhất.	C. Kết hợp ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba.
B. Ngôi thứ ba.	D. Cả A, B, C đều đúng.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2đ) Viết một đoạn văn ngắn (5 - 7 câu) với nội dung khuyên bảo mọi người thay đổi thói quen sử dụng bao bì ni lông (Trong đoạn văn có sử dụng một câu ghép, gạch chân dưới câu ghép).
Câu 2. (5 điểm).
Thuyết minh đặc điểm thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật.

Đáp án + Biểu điểm: môn ngữ văn 8
I. Trắc nghiệm (3đ) (mỗi ý đúng được 0.25 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
C
C
A
D
C
A
D
B
A
D
II. Tự luận: (7điểm).
Câu 1. (2đ):
- Đúng hình thức đoạn văn (0.5đ).
- Đúng nội dung thay đổi thói quen sử dụng bao bì ni lông (0.5 đ).
- Trong đoạn văn có sử dụng một câu ghép, gạch chân dưới câu ghép. (1đ).
Câu 2. (5đ).* Yêu cầu: 	- Đúng thể loại: Văn thuyết minh.
	- Nội dung: Một thể loại văn học.
	- Hình thức:	+ Đảm bảo bố cục 3 phần.
	+ Nêu đối tượng thuyết minh.
- Sử dụng phương pháp thuyết minh thích hợp: Ngôn ngữ chính xác, dễ hiểu, đúng chính tả, trình bày sạch sẽ...
* Mở bài: (0.5đ)
Nêu một định nghĩa chung về thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật.
* Thân bài: (4đ) Nêu các đặc điểm của thể thơ.
- Số câu, số chữ trong mỗi bài.
- Quy luật bằng trắc của thể thơ.
- Cách gieo vần của thể thơ.
- Cách ngắt nhịp phổ biến của mỗi dòng thơ.
* Kết bài: (0.5 đ).
Cảm nhận của em về vẻ đẹp, nhạc điệu của thể thơ.
(Giáo viên linh hoạt khi chấm bài).
Ma trận môn ngữ văn 8
 Mức độ

Lĩnh vực nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng số

TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. VB: Trong lòng mẹ
2

2





4


0.5

0.5





1.0

2. Tiếng Việt
a. Từ Hán Việt

1








1


0.25







0.25

b. Trường từ vựng


1





1




0.25





0.25

c. Dấu ngoặc kép


1





1




0.25





0.25

d. Nghĩa của từ


1





1




0.25





0.25

e. Từ tượng hình


1





1




0.25





0.25

3. Tập làm văn.
a. Ngôi kể

1








1


0.25







0.25

b. Phương thức biểu đạt
1

1





2


0.25

0.25





0.5

c. Viết đoạn văn





1

1

2






2.0

5.0

7.0
d. Viết bài T










Cộng
5

7


1

1
12
2

1.0

2.0


2.0

5.0
3.0
7.0

File đính kèm:

  • docDe KTHKI NV 8 .doc