Đề kiểm tra học kì I – môn Ngữ Văn lớp 6 Thời gian: 90 phút

doc3 trang | Chia sẻ: dethi | Lượt xem: 1196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I – môn Ngữ Văn lớp 6 Thời gian: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN NV LỚP 6
THỜI GIAN: 90 PHÚT
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA 
1.Kiến thức: Giúp giáo viên đánh giá chính xác học lực của học sinh để từ đó có biện pháp kịp thời trong giảng dạy tạo điều kiện cho học sinh học tập tốt
2.Kĩ năng : Giúp học sinh rèn kĩ năng làm bài, sự chuẩn bị về đồ dùng, tâm lí trong thi cử
3.Thái độ : Giúp học sinh tự đánh giá bản thân
II.HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
	Hình thức : Tự luận
III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Mức độ

Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng



Thấp
cao

 1.Văn học :
-Thề loại văn học
-Thầy bói xem voi
- Nêu được tên các thể loại văn học được học
- Nêu ý nghĩa truyện






Số câu : 2
Số điểm : 2
 Tỉ lệ 20 %
Số câu :2
Số điểm:2

Số câu:0
Số điểm:0

Số câu:0
Số điểm :0 

Số câu:0
Số điểm :0 

Số câu:2
2 điểm=20 % 
2. Tiếng Việt 

Danh từ- cụm danh từ. 
 

-Nêu khái niệm, tạo thành cụm danh từ, đặt câu


Số câu : 1
Số điểm : 3
 Tỉ lệ 30%
Số câu:
Số điểm: 

Số câu: 
Số điểm :

Số câu:01
Số điểm :03

Số câu:0
Số điểm :0 

Số câu:1
3 điểm=30%
3. Tập làm văn 
Tự sự


 


 
Viết bài văn tự sự đóng vai Sơn Tinh 

Số câu : 1
Số điểm : 5 
Tỉ lệ 50%
Số câu:0
Số điểm: 0

Số câu: 0
Số điểm: 0 

Số câu:0
Số điểm:0 

Số câu: 1 
Số điểm :5 

Số câu:1
5 điểm=50% 
Tổng số câu :4
Tổng số điểm: 10
Tỉ lệ 100 %
Số câu:2
Số điểm:2
30%
Số câu:
Số điểm:
10%
Số câu:01
Số điểm:03 
Tỉ lệ: 0%
Số câu:1
Số điểm:5
60%
Số câu:4
Số điểm:10
100%




IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1 (3 điểm)
a. Thế nào là danh từ? 
b. Hãy tạo thành cụm danh từ cho các danh từ sau: mưa, ngôi nhà. 
c. Đặt câu với hai cụm danh từ vừa tạo thành.
Câu 2 ( 1 điểm) Kể tên các thể loại văn học dân gian mà em đã học? 
Câu 3 (1 điểm ) Nêu ý nghĩa của truyện Thầy bói xem voi 
Câu 4 ( 5 điểm ) Đóng vai Sơn Tinh kể lại truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh.






































V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM : 
Câu 1 (3 điểm): 
 	a. Nêu đúng khái niệm danh từ (phần ghi nhớ sgk) cho 1đ: 
Danh từ là những từ chỉ sự vật, hiện tượng, khái niệm.
 	b. HS tạo đúng mỗi cụm danh từ được 1đ.
 VD:	- ngôi nhà màu xanh ấy ; - một trận mưa to
c. Đặt câu có chứa cụm danh từ vừa tạo thành, mỗi câu đúng được 1đ.

Câu 2 ( 1 điểm ) 
Các thể loại của văn học dân gian: Truyền thuyết, truyện cổ tích, truyện ngụ ngôn, truyện cười. 

Câu 3 ( 1 điểm ) 
Ý nghĩa truyện Thầy bói xem voi :
 Truyện khuyên nhủ con người khi tìm hiểu về một sự vật, sự việc nào đó phải xem xét chúng một cách toàn diện.
Câu 4 ( 5 điểm ) 
* Yêu cầu về Hình thức (2đ)
-Bố cục 3 phần rõ ràng: Mở bài-Thân bài-Kết luận.
-Đúng thể loại văn tự sự.
-Biết nhập vai nhân vật để kể chuyện.
-Lời văn diễn đạt trong sáng, mạch lạc. Không mắc lỗi chính tả, lỗi ngữ pháp thông thường.
* yêu cầu về Nội dung (3đ)
- Biết dùng ngôi kể thứ nhất ( nhập vai Sơn Tinh)
 - Kể lại được 7 sự việc chính của truyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh.
 - Nêu được tâm trạng của Sơn Tinh ở sự việc đến cầu hôn, lúc chuẩn bị sính lễ, lúc lấy được Mị Nương, lúc đánh nhau với Thuỷ Tinh. 
+ Chú ý: phần tự luận
 . Đạt 100% yêu cầu cho 5đ.
 . Đạt 50% yêu cầu cho 2,5đ.
 . Lạc đề hoặc để giấy trắng cho không điểm.
Tuỳ mức độ từng bài làm cụ thể của học sinh mà giáo viên cho điểm chính xác.

File đính kèm:

  • doce thi hoc ki 1 ngu van 6.doc