Đề kiểm tra học kì I - Môn Sinh hoc 7 - Đề 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Môn Sinh hoc 7 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HOC :7 Năm học :2012-2013 Thời gian :45 phút (Không kể thời gian phát đề Ngày thi : I:Mục đích: Nhằm đánh giá lại việc tiếp thu kiến thức của HS qua các chương :Chương I : Ngµnh ®éng vËt nguyªn sinh, Chương II: Ngành ruột khoang, Chương III: Các ngành giun,Chương IV: ngành thân mềm, Chương V: Ngành chân khớp -Phát hiện những kiến thức lệch lạc của HS từ đó GV điều chỉnh cách dạy cho phù hợp với các đối tượng HS 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng làm việc độc lập, kĩ năng làm bài theo phương pháp trắc nghiệm và tự luận khách quan. 3. Thái độ: - Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác và tích cực trong kiểm tra của HS. II:Hình thức kiểm tra: -Đề kiểm tra kế hợp giữa hai hình thức TNKQ và TỰ LUẬN III:Thiết lập ma trận đề kiểm tra Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận 1:Chương I : Ngµnh ®éng vËt nguyªn sinh Xác định được ĐVNS Câu Sốđiểm Tỉ lệ C1 0,25đ 1C 0,25đ 2,5% 2 Chương II: Ngành ruột khoang Xác định được ngành ưuột khoang Câu Sốđiểm Tỉ lệ C2 0,25đ 1C 0,25đ 2,5% 3:Chương III: Các ngành giun Chương IV ngành thân mềm -Biết nơi sống của sán lá gan -Biết ấu trùng trai sống ở mang trai Nêu đặc điểm chung và vai trò của ngành thân mềm- Xác định được đặc điểm của giun tròn -Xác định giun đất thuộc ngành giun đốt -Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh Viết sơ đồ vòng đời của giun đũa Câu Số điểm Tỉ lệ C7,C4 0,25đ 0,25đ C3 3đ C8 C9 0,25đ 0,5đ C1 1đ C1 1,5đ 7C 6,75đ 67,5% 4: Chương V: Ngành chân khớp Nhận biết cơ thể châu chấu gồm ba phần -Nhận biết vỏ cơ thể tôm cấu tạo bằng chất kitin ngấm canxi -Xác định Ong trợ giúp thụ phấn cho cây trồng -Xác định bướm thuộc lớp sâu bọ Nêu vai trò của lớp sâu bọ Câu Số điểm Tỉ lệ C5, C6 0,25đ 0,25đ C3 C10 0,25đ 0,5đ C3 1,5đ 5C 2,75đ 27,5% TS câu TSđiểm 4C 1đ 1C 3đ 6C 2đ 2C 2,5đ 1C 1,5đ 14C 10đ Tỉ lệ 40% 45% 15%s 100% ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN :SINH HỌC LỚP :7 I- Phần trắc nghiệm: (3 điểm) * Câu 1: (0,25 điểm)Cơ thể có kích thước hiển vi, chỉ là một tế bào, nhưng đảm nhận mọi chức năng sống. Các đặc điểm này có ở động vật nào dưới đây: a sứa. b. thuỷ tức . c. Động vật nguyên sinh. d. Sán lá gan. Câu 2(0,25 điểm): Là động vật đa bào, cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp tế bào, đối xứng toả tròn, những đặc điểm này có ở ngành nào dưới đây: a. Giun tròn. b.Ruột khoang. c. Giun đốt. d. Động vật nguyên sinh. Câu 3(0,25 điểm): Loài sâu bọ nào có vai trò bổ trợ giúp cho quá trình thụ phấn ở thực vật? a. Ruồi b. Muỗi c. Ong d. Bọ ngựa Câu 4(0,25 ): Khi được nở ra và trước khi rời khỏi cơ thể mẹ ấu trùng trai sông sống ở đâu? a. Bụng trai mẹ b. Mang trai mẹ c. Vỏ trai mẹ d. Áo trai mẹ Câu 5(0,25 điểm): Cơ thể châu châú được chia làm: a. 2 phần b. 3 phần c. 4 phần d. 5 phần Câu 6(0,25 điểm): Vỏ bọc cơ thể của tôm có cấu tạo bằng chất: a. Đá vôi b. Kitin c. Cuticun d. Kitin ngấm canxi Câu7 :Nơi sống của sán lá gan A: Sán lá gan sống tự do B:Sán lá gan sống ở trâu bò C: Sán lá gan sống kí sinh ở gan ,mật trâu bò D:Sán lá gan sống kí sinh ở ruột non trâu bò Câu 8:Đặc điểm của giun tròn A:Cơ thể dẹp đối xứng hai bên B: Có khoang cơ thể chưa chính thức ,Cơ thể hình trụ C: Có khoang cơ thể chính thức ,Cơ thể phân đốt D :Có đối xứng toả tròn ,Có tế bào gai để tấn công mồi * Điền cụm từ thích hợp vào phần dấu chấm (...) Cho thích hợp: Câu 9(0,5 điểm): Cơ thể Giun Đất đối xứng 2 bên, ................và có khoang cơ thể chính thức là những đặc điểm có ở ngành ................... Câu 10(0,5 điểm): Cơ thể Bướm... có 3 phần rõ rệt: Đầu, ngực và bụng. Đầu có 1 đôi râu, ngực có ................. và 2 đôi cánh. Là những đặc điểm có ở lớp................. .......................................................................................................................................................................... II- Phần tự luận:( 7 điểm) Câu 1 (2 ,5đ) Hãy viết sơ đồ vòng đời phát triển của giun đũa và nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người. Câu 2:3đ Nêu đặc điểm chung và vai trò thực tiễn của ngành thân mềm . :Câu 3: (1,5 điểm) Nêu vai trò thực tiễn của lớp sâu bọ, ĐÁP ÁN I Phaàn traéc nghieäm: ( 3 ñieåm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B C B B D C B -Phân đốt -Giun Đốt -3 đôi chân -sâu bọ 0.25 ñ 0.25 ñ 0.25 ñ 0.25 ñ 0.25 ñ 0.25 ñ 0.25 ñ 0.25 ñ 0.5 ñ 0.5 ñ II Phần tự luận: ( 7 đ) Câu 1: ( 2,5đ ) . Sơ đồ: ( 1,5 đ) Giun đũa đẻ trứng ấu trùng trong trứng ( ruột người) Máu, gan, tim, phổi thức ăn sống vào cơ thể . Biện pháp: - giữ vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân khi ăn uống: ( 0,5đ) - Tẩy giun định kỳ: ( 0,5 đ) Câu 2: -Đặc điểm chung ngành thân mềm: Thân mềm, không phân dốt (0,25đ), có vỏ đá vôi , có khoang áo (0,25đ), , hệ tiêu hoá phân hoá (0,25đ), và cơ quan di chuyển thường đơn giản ,(0,25đ), Riêng mực và bạch tuột thích nghi với lối săn mồi (0,25đ), và di chuyển tích cực (0,25đ), nen vỏ tiêu giảm(0,25đ), và cơ quan di chuyển phát triển (0,25đ), -Vai trò thực tiễn: -Làm thực phẩm chô con người , Làm thức ăn cho động vật khác (0,25đ), , làm đồ trang sức , làm vật trang trí , làm sạch môi trường nước (0,25đ), -Có hại cho cây trồng (0,25đ), , Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán(0,25đ), Câu 3: ( 1,5ñ) Lợi ích: Làm thuốc chữa bệnh,làm thực phẩm, thụ phấn cây trồng, làm thức ăn cho động vật khác (1 đ) Tác hại:Phá hoại mùa màng, truyền bệnh cho người và động vật (0,5 đ)
File đính kèm:
- Đ T DỰ BỊ SINH HỌC 7 HKI 12-13.doc