Đề kiểm tra học kì I - Môn: Sinh học 7 - Trường THCS Đồng Thạnh

doc4 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 870 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Môn: Sinh học 7 - Trường THCS Đồng Thạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD-ĐT GÒ CÔNG TÂY 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. 
TRƯỜNG THCS ĐỒNG THẠNH 	 NĂM HỌC: 2013 – 2014
	Đề chính thức	MÔN: SINH HỌC 7
 (Đề có 01 trang)	Ngày kiểm tra: 19/12/2013
	Thời gian làm bài: 60 phút
Câu 1: (2,0 điểm) 
1.1 Trùng roi giống và khác thực vật ở những điểm nào?
1.2 Nêu đặc điểm cấu tạo, sinh sản và dinh dưỡng của trùng biến hình.
Câu 2: (1,5 điểm) 
2.1 Thủy tức có những hình thức sinh sản vô tính nào?
2.2 Nêu các đặc điểm chung của Ruột khoang.
Câu 3: (2,5 điểm) 
3.1 Đặc điểm cấu tạo nào của giun đũa khác với sán lá gan?
3.2 Nêu các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người.
Câu 4: (1,5 điểm) Vẽ và chú thích đầy đủ cấu tạo ngoài của trai sông.
Câu 5: (2,5 điểm)
	5.1 Trong số các đặc điểm chung của Sâu bọ, đặc điểm nào phân biệt chúng với các Chân khớp khác?
5.2 Nêu vai trò thực tiễn của Chân khớp.
Chú ý: Hình vẽ phải cùng màu mực bài làm.
 HẾT
PHÒNG GD-ĐT GÒ CÔNG TÂY	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG THCS ĐỒNG THẠNH	 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: SINH HỌC. Lớp 7
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN CHẤM
(ĐÁP ÁN này gồm có HAI trang)
Câu 1: (2,0 điểm) 
1.1 Trùng roi giống và khác thực vật ở những điểm:
- Giống: có diệp lục, cấu tạo từ tế bào, có khả năng tự dưỡng.
- Khác: có khả năng di chuyển, dinh dưỡng dị dưỡng.
1.2 Đặc điểm cấu tạo, sinh sản và sinh dưỡng của trùng biến hình:
- Cấu tạo: cơ thể đơn bào gồm khối chất nguyên sinh lỏng và nhân, không bào co bóp, không bào tiêu hóa, chân giả.
- Sinh sản vô tính: phân đôi cơ thể.
- Dinh dưỡng: dị dưỡng.
(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(1,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
Câu 2: (1,5 điểm) 
2.1 Thủy tức có những hình thức sinh sản vô tính: mọc chồi và tái sinh.
2.2 Các đặc điểm chung của Ruột khoang:
- Cơ thể có đối xứng tỏa tròn.
- Thành cơ thể có 2 lớp tế bào.
- Đều có tế bào gai để tự vệ và tấn công.
- Ruột dạng túi.
(0,5 đ)
(1,0 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
Câu 3: (2,5 điểm) 
3.1 Đặc điểm cấu tạo của giun đũa khác với sán lá gan:
- Cơ thể thon dài, 2 đầu thuôn lại, tiết diện ngang tròn.
- Phân tính, có khoang cơ thể chưa chính thức.
- Trong sinh sản phát triển, giun đũa không có sự thay đổi vật chủ.
3.2 Các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người:
- Ăn uống vệ sinh.
- Rửa tay trước khi ăn, dùng vật đậy kín thức ăn, diệt trừ triệt để ruồi nhặng.
- Kết hợp vệ sinh cộng đồng.
- Tẩy giun định kì.
(1,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(1,0 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
Câu 4: (1,5 điểm) 
- Vẽ đúng, đẹp cân đối. 
- Chú thích: có 8 chú thích nhỏ (chân trai, lớp áo, tấm mang, ống hút, ống thoát, vết bám cơ khép vỏ, cơ khép vỏ, vỏ trai) và 1 chú thích lớn (Cấu tạo ngoài trai sông).
+ Đúng từ 1 - 3 chú thích.
+ Đúng từ 4 - 6 chú thích.
+ Đúng từ 7 – 9 chú thích.
(Hình vẽ phải cùng màu mực bài làm)
(0,75 đ)
(0,75 đ)
(0,25đ)
(0,5 đ)
(0,75đ)
Câu 5: (2,5 điểm) 
5.1 Trong số các đặc điểm chung của Sâu bọ, đặc điểm phân biệt chúng với các Chân khớp khác: 
- Phần đầu có 1 đôi râu.
- Phần ngực có 3 đôi chân, 2 đôi cánh.
5.2 Vai trò thực tiễn của Chân khớp:
- Lợi ích:
+ Cung cấp thực phẩm cho con người và vật nuôi, là thức ăn của động vật khác.
+ Làm thuốc chữa bệnh.
+ Thụ phấn cây trồng, làm sạch môi trường.
+ Diệt sâu bọ có hại.
- Tác hại:
+ Gây hại cây trồng, đồ gỗ trong nhà.
+ Truyền bệnh nguy hiểm cho người và động vật.
(1,0 đ)
(0,5 đ)
(0,5 đ)
(1,5 đ)
(1,0 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25đ)
(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
HẾT
PHÒNG GD-ĐT GÒ CÔNG TÂY	CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
 TRƯỜNG THCS ĐỒNG THẠNH	 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: SINH HỌC. Lớp 7
 (Ma trận này gồm có MỘT trang)
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Chương I. 
Ngành động vật nguyên sinh.
 4 tiết
Nêu được đặc điểm cấu tạo, sinh sản và sinh dưỡng của trùng biến hình.
Trình bày được những điểm giống và khác ở trùng roi so với thực vật.
20% = 2,0 điểm
75% = 1,5 điểm
25% = 0,5 điểm
Chương II. Ngành ruột khoang.
3 tiết
- Biết 2 hình thức sinh sản vô tính ở thủy tức.
- Biết được các đặc điểm chung của Ruột khoang.
15% = 1,5 điểm
100% = 1,5 điểm
Chương III. 
Các ngành giun.
5 tiết
Nêu được các biện pháp phòng chống giun đũa kí sinh ở người.
Trình bày được đặc điểm cấu tạo của giun đũa khác với sán lá gan.
25% = 2,5 điểm
40% = 1,0 điểm
60% = 1,5 điểm
Chương IV. 
Ngành thân mềm.
3 tiết
Vẽ và chú thích cấu tạo ngoài của trai sông.
15% = 1,5 điểm
100% = 1,5 điểm
Chương V. 
Ngành chân khớp.
5 tiết
Nêu được những vai trò thực tiễn của Chân khớp.
Nêu được 2 đặc điểm chung của Sâu bọ để phân biệt với các Chân khớp khác.
25% = 2,5 điểm
60% = 1,5 điểm
40% = 1,0 điểm
Tổng số câu
3 câu
3 câu
3 câu
Tổng số điểm
4,0 điểm
3,0 điểm
3,0 điểm
100% = 10 điểm
40%
30%
30%

File đính kèm:

  • docDEDAP ANMA TRAN KT HKI SINH 7 1314.doc