Đề kiểm tra học kì I - Môn: Sinh học 8 - Đề số 02

doc3 trang | Chia sẻ: hong20 | Lượt xem: 396 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Môn: Sinh học 8 - Đề số 02, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I.
MÔN: SINH HỌC 8.
THỜI GIAN: 60 PHÚT. 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM(3 ĐIỂM).
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
A/PHẦN BIẾT:(2 ĐIỂM)
1.Cơ quan nào dưới đây nằm trong khoang bụng ở cơ thể người?
 a.Tim và gan. b.Phổi và ruột. 
 c.Tim và phổi. d.Gan và ruột. 
2.Quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào diễn ra ở:
 a.Nhân. b.Ribôxôm. 
 c.Ti thể. d.Lưới nội chất. 
3.Loại mô có ở mặt ngoài cơ thể hay lót trong các cơ quan rỗng là:
 a.Mô liên kết. b.Mô thần kinh. 
 c.Mô cơ. d.Mô biểu bì. 
4.Nơron cãm giác còn được gọi là:
 a.Nơron li tâm. b.Nơron liên lạc. 
 c.Nơron hướng tâm. d.Nơron trung gian. 
5.Khớp xương giữa các đốt sống thuộc các loại khớp nào?
 a.Khớp bất động. b.Khớp động. 
 c.Khớp bán động. d.Không có khớp. 
6.Trong cấu tạo xương dài, mô xương cứng có chức năng gì?
 a.Giảm ma sát trong khớp xương. b.Phân tán lực tác động.
 c.Giúp xương to về bề ngang. d.Chịu lực, đảm bảo vững chắc. 
7.Cơ quan nào sau đây không thuộc đường dẫn khí của hệ hô hấp?
 a.Thanh quản. b.Thực quản. 
 c.Khí quản. d.Phế quản. 
8. Thực chất của sự trao đổi khí ở tế bào là:
 a.Tế bào nhận khí oxi, thải khí cacbonic cho máu. 
 b.Tế bào nhận chất dinh dưỡng, thải cacbonic cho máu.
 c.Máu đưa đến tế bào khí cacbonic và chất dinh dưỡng. 
 d.Tế bào phân giải chất hữu cơ giải phóng khí oxi cho máu
B/PHẦN HIỂU:(1 ĐIỂM)
9.Nhóm máu nào sau đây có thể truyền được cho tất cả các nhóm máu khác?
 a.Nhóm máu A. b.Nhóm máu B. 
 c.Nhóm máu O. d.Nhóm máuAB. 
10.Máu từ tim lên phổi để trao đổi khí theo loại mạch nào?
 a.Động mạch phổi. b.Động mạch chủ. 
 c.Tĩnh mạch phổi. d.Tĩnh mạch chủ trên. 
11.Tuyến vị tiết ra dịch vị có ở đâu trong ống tiêu hoá?
 a.Khoang miệng. b.Thực quản. 
 c.Ruột già. d.Dạ dày. 
12.Dưới tác dụng của men pepsin, prôtêin sẽ được biến đổi thành chất nào ở ruột non?
 a.Axit amin. b.Axit béo. 
 c.Glyxêrin. d.Glucôzơ.
1-D
2-B
3-D
4-C
5-C
6-D
7-B
8-A
9-C
10-A
11-D
12-A
Chương I:Khái quát về cơ thể người
(1-4).
Chương II: Sư vận động của cơ thể(5-6)
Chương IV: Hơ hấp (7-8).
Chương III: tuần hồn máu(9-10)
(Chương V: đến bài tiêu hố ở ruột non).(11-12)
PHẦN II: TỰ LUẬN(7 ĐIỂM).
CÂU HỎI
ĐÁP ÁN
GHI CHÚ
A/MỨC ĐỘ BIẾT:
1.Máu gồm những thành phần cấu tạo nào? Nêu chức năng của huyết tương và hồng cầu.(2 điểm). 
*Thành phần cấu tạo của máu(1 điểm).
-Máu gồm huyết tương (55%) và các tế bào máu(45%).(0.5 điểm).
-Các tế bào máu gồm hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.(0.5 điểm). 
*Chức năng của huyết tương và hồng cầu(1 điểm). 
-chức năng của huyết tương.
+Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu thông dễ dàng trong mạch.(0.25 điểm)
+Vận chuyển các chất dinh dưỡng.(0.25 điểm).
 +Vận chuyển các chất cần thiết khác và các chất thải. (0.25 điểm). 
-Chức năng của hồng cầu: vận chuyển O2 và CO2(0.25 điểm). 
CHƯƠNG III
(Tuần hoàn)
B/MỨC ĐỘ HIỂU:
2.Nêu sự khác nhau giữa bộ xương người và bộ xương thú.(3 điểm).
-Nêu được 6 đặc điểm khác nhau, mỗi đặc điểm khác nhau 0.5 điểm. 
BỘ XƯƠNG NGƯỜI
BỘ XƯƠNG THÚ
-Hộp sọ lớn,phần sọ não phát triển hơn phần mặt. 
-Cột sống cong 4 chỗ có dạng hình chữ S.	
-Lồng ngực có ít xương sườn.
-Lồng ngực rộng sang 2 bên và hẹp theo hướng lưng bụng
-Phần đai hông to và rộng. 
-Xương tay nhỏ hơn xương chân và có các kớp cử động linh hoạt.
-Hộp sọ, phần não nhỏ hơn mặt.
-Cột sống có dạng như 1 vòm cong. 
-Lồng ngực có nhiều xương sườn.
-Lồng ngực hẹp hai bên và rộng theo hướng lưng bụng.
-Phần đai hông nhỏ và hẹp. 
-Xương chi trước và sau khác nhau không nhiều về mức độ phát triển và khả năng hoạt động riêng.
CHƯƠNG II
(Sự vận động của cơ thể).
C/MỨC ĐỘ VẬN DỤNG:
3.Dung tích sống là gì? Quá trình luyện tập để tăng dung tích sống phụ thuộc vào các yếu tố nào?(2 điểm). 
-Dung tích sống là thể tích lớn nhất của khí mà cơ thể hít vào và thở ra 1 lần.(1 điểm).
-Quá trình luyện tập để tăng dung tích sống phụ thuộc vào:
 +Sự phát triển của khung xương sườn.(0.5 điểm).
 +Khả năng co tối đa của các cơ thở ra.(0.5 điểm). 
CHƯƠNG IV
(Hô hấp).

File đính kèm:

  • docDE THI DE NGHI HKI 0910 SINH 85.doc
Đề thi liên quan