Đề kiểm tra học kì I - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Bình Mĩ
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Môn: Sinh học 8 - Trường THCS Bình Mĩ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
STT: TRƯỜNG THCS BÌNH MỸ Họ & tên: ........................................ Lớp : .................. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2009-2010 MÔN: SINH HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) CHỮ KÝ GIÁM THỊ SỐ BÁO DANH / PHÒNG SỐ MẬT MÃ "------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- CHỮ KÝ GIÁM KHẢO ĐIỂM SỐ ĐIỂM CHỮ SỐ MẬT MÃ I/ TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) A) Khoanh trịn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: (2 điểm) 1. Máu từ phổi về tim cĩ màu đỏ tươi, từ tế bào về tim cĩ màu đỏ thẩm là vì: a. Máu từ tế bào về tim mang nhiều O2, từ phổi về tim mang nhiều CO2 b. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2, từ tế bào về tim khơng cĩ O2 c. Máu từ phổi về tim mang nhiều O2, từ tế bào về tim mang nhiều CO2 d. Máu từ phổi về tim tim khơng cĩ O2, từ tế bào về tim khơng cĩ CO2 2. Cơ thể người cĩ các loại mơ chính là: a. Mơ cơ vân, mơ cơ trơn và mơ cơ tim b. Mơ biểu bì, mơ liên kết, mơ cơ và mơ thần kinh c. Mơ biểu bì, mơ liên kết, mơ cơ vân d. Mơ biểu bì, mơ liên kết, mơ thần kinh 3. Bộ xương người được chia làm những phần: a. 2 phần: xương đầu, xương thân b. 2 phần: xương tay, xương chân c. 3 phần: xương đầu, xương thân, xương chi d. 3 phần: xương đầu, xương tay, xương chân 4. Căn cứ vào hình dạng và cấu tạo, xương được chia thành những loại là: a. Xương thân, xương dài, xương ngắn b. Xương dài, xương ngắn c. Xương dẹp, xương tay, xương chân d. Xương dài, xương ngắn, xương dẹp 5. Cấu tạo thành động mạch gồm: a. Lớp biểu bì, lớp cơ trơn b. Lớp biểu bì, lớp cơ trơn và lớp mơ liên kết c. Lớp mơ liên kết và lớp cơ vân c. Chỉ cĩ một lớp biểu bì 6. Khi tâm thất trái co, máu được bơm tới: a. Tâm nhĩ trái b. Động mạch phổi c. Động mạch chủ d. Các cơ quan 7. Khi lao động, cơ bị mỏi là vì: a. Làm việc vừa sức, nhịp nhàng và nghỉ ngơi hợp lí b. Làm ít, nghỉ nhiều c. Làm việc quá sức, nghỉ nhiều d. Làm việc quá sức kéo dài 8. Các chất trong thức ăn bị biến đổi về mặt hĩa học là: a. Prơtêin, gluxit, lipit, axit nuclêit b. lipit, vitamin, nước c. Muối khống, nước, tinh bột, vitamin d. Axit amin, glixêrin và axit béo, nuclêotit Enzim Enzim B) Điền những từ cịn thiếu vào các chỗ trống sau: (1 điểm) Enzim Enzim a. Tinh bột ........................ ........................ Enzim Dịch mật b. Prơtêin peptit ........................ c. Lipit các giọt lipit nhỏ ....................................... HỌC SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI KHI CHẤM BÀI II/ TỰ LUẬN. (7 điểm) 1. Trình bày sự trao đổi khí diễn ở phổi và treo đổi khí diễn ra ở tế bào của người. (2 điểm) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 2. Nêu đặc điểm cấu tạo của một bắp cơ và tế bào cơ phù hợp với chức năng co cơ. (1 điểm) ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 3. Phân biệt sự khác nhau của hai phương pháp hơ hấp nhân tạo. (2 điểm) ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 4. Vẽ hình và ghi chú thích một nơron điển hình. (2 điểm)
File đính kèm:
- KT HKI sinh 8 0910.doc