Đề kiểm tra học kì I môn Sinh hoc 9 - Đề 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Sinh hoc 9 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN SINH HOC :9 Năm học :2012-2013 Thời gian :45 phút (Khơng kể thời gian phát đề Ngày thi : I:Mục đích: Nhằm đánh giá lại việc tiếp thu kiến thức của HS qua các chương :Chương1. :Các thí nghiệm của Men Đen ;Chương 2 .Nhiễm săc thể ; Chương 3 :AND và gen ;Chương 4 :Biến dị ; Chương 5:Di truyền học người -Phát hiện những kiến thức lệch lạc của HS từ đĩ GV điều chỉnh cách dạy cho phù hợp với các đối tượng HS 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng làm việc độc lập, kĩ năng làm bài theo phương pháp trắc nghiệm và tự luận khách quan. 3. Thái độ: - Giáo dục tính nghiêm túc, tự giác và tích cực trong kiểm tra của HS. II:Hình thức kiểm tra: -Đề kiểm tra kế hợp giữa hai hình thức TNKQ và TỰ LUẬN III:Thiết lập ma trận đề kiểm tra Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận 1: Chương1. :Các thí nghiệm của Men Đen Nhận biết kiểu gen đồng hợp trội .Xác định phép lai xuất hiện đồng hợp tử lặn ở F1 Giải tốn lai một cặp tính trạng xác định F1 tồn quả đỏ Câu Sốđiểm Tỉ lệ C2 0,25đ C1 0,25đ C5 0,25đ 3C 0,75đ 7,5% 2 Chương 2 .Nhiễm săc thể Nhận biếtTrong giảm phân 1 các NST kép xếp thành hai hàng dọc ở mặt phẳng xích đạo thoi phân bào vào kì giữa -Nhận biết Sự tự nhân đơi của NST diễn ra ở kì trung gian Nguyên phân là hình thức phân bào từ một tế bào mẹ cĩ bộ NST 2n đã tạo raHai tế bào con cĩ bộ NST là 2n -Xác định Ở ruồi giấm cĩ bộ NST 2n = 8 . Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân 2 , tế bào đĩ cĩ 8 NST Câu Sốđiểm Tỉ lệ C4, C12 0,25đ, 0,25đ C3, C6 0,25đ, 0,25đ 4C 1đ 10% 3:Chương 3 :AND và gen -Nhận biết Quá trình tự nhân đơi của AND diễn ra trên2mach đơn Nhận biết dạng đột biến gen -Nêu chức năng của ADN Xác định Các nuclêotit trên phân tử ADN liên kết theo NTBS A-T,G-X -Xác định mạch thứ 2 của ADN là -T-X-A-G-G- Xác định Tính đa dạng và tính đặc thù của Prơtêin -So sánh điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc ARN và ADN Câu Sốđiểm Tỉ lệ C9,C10 0,25đ,0,25đ C2 1đ C7,C8 0,25đ, 0,25đ C4 1đ C3 1,5đ 7C 4,5đ 45% 4: Chương 4 :Biến dị -Nêu khái niệm thường biến So sánh điểm khác nhau giữa thường biến với đột biến Câu Sốđiểm Tỉ lệ C1 0,5đ C1 3đ 2C 3,5đ 35% 5: Chương 5:Di truyền học người Nhận biết bệnh đao Khi tăng thêm 1 NST ở cặp NST thứ 21 - - Câu Sốđiểm Tỉ lệ C11 0,25đ 1C 0,25đ 2,5% TS câu TSđiểm 6C 1,5đ 2C 1,5đ 5C 1,25đ 1C 1đ 1C 0,25đ 2C 4,5đ 10đ Tỉ lệ 30% 22,5% 47,5% 100% ĐỀ THI HỌC KÌ I MƠN :SINH HỌC LỚP :9 Thời gian :45 phút (Khơng kể thời gian phát đề Ngày thi : Phần 1 :Trắc nghiệm khách quan : ( 3đ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ đồng hợp lặn ở F1: a. AA x Aa b. Aa x Aa c. AA x aa d. AA xAA Câu 2 Trường hợp nào là kiểu gen đồng hợp trội ? a) Aa b)aa c) AA d) Bbcc Câu 3 Nguyên phân là hình thức phân bào từ một tế bào mẹ cĩ bộ NST 2n đã tạo ra : a. Hai tế bào con cĩ bộ NST là 1n b. Hai tế bào con cĩ bộ NST là 2n c. Bốn tế bào con cĩ bộ NST là 2n d. Bốn tế bào con cĩ bộ NST là 1n Câu 4: Trong giảm phân 1 các NST kép xếp thành hai hàng dọc ở mặt phẳng xích đạo thoi phân bào vào kì nào : a. Kì đầu b. Kì giữa c. Kì sau d. Kì cuối Câu 5 Ở cà chua , màu quả đỏ trội hồn tồn so với quả vàng . Khi lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng , thế hệ F1 cĩ kiểu hình thế nào ? a) Tồn quả đỏ b) Tồn quả vàng c) 50% quả vàng , 50% quả đỏ d) 75% quả đỏ , 25% quả vàng Câu 6 : Ở ruồi giấm cĩ bộ NST 2n = 8 . Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân 2 , tế bào đĩ cĩ bao nhiêu NST đơn : a:. 4 b :.8 c.: 32 d. :16 Câu 7 Các nuclêotit trên phân tử ADN liên kết theo NTBS là trường hợp nào sau đây là đúng a) A - T ,G-X b) A-G , T-X c) A-X , G-T d) X- A , T-G Câu 8 : Một đoạn phân tử ADN cĩ mạch đơn 1 là -A-G-T-X-X- , mạch đơn thứ hai của nĩ sẽ là : a. -A-G-T-X-X- b.-T-X-T-G-G- c. -X-X-A-G-G- d.-T-X-A-G-G- Câu 9 : Quá trình tự nhân đơi của AND diễn ra trên mâý mạch a. 1 mạch b. 2 mạch c. 3 mạch d. 4 mạch Câu 10 : Một gen bình thường cĩ cấu trúc : ..ATA TXG AAA... . .TAT AGX TTT... bị đột biến tạo thành : ....ATA TXG AA... ....TAT AGX TT... . Đột biến trên thuộc dạng nào: a.Thêm cặp nuclêơtit b.Thay cặp nuclêơtit c.Mất cặp nuclêơtit d.Chuyển cặp nuclêơtit Câu 11 : Hiện tượng ở người cĩ sự tăng thêm 1 NST ở cặp NST thứ 21 sẽ gây ra: a.Bệnh Đao b.Bệnh câm điếc bẩm sinh c.Bệnh bạch tạng d. Bệnh Tơcnơ Câu 12 : Sự tự nhân đơi của NST diễn ra ở kì nào của sự phân bào? a.Kì giữa b.Kì đầu c.Kì trung gian d.Kì sau II- TỰ LUẬN : ( 7đ ) Câu 1 : (3,5đ)Thường biến là gì? So sánh điểm khác nhau giữa thường biến với đột biến ? Câu 2 : ( 1đ ) Nêu chức năng của ADN Câu 3 :.( 1,5 đ )So sánh điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc ARN và ADN Câu 4:( 1 đ ) Tính đa dạng và tính đặc thù của Prơtêin do những yếu tố nào xác định ? ĐÁP ÁN Phần 1 : ( 6điểm ) Mỗi câu 0,5điểm Câu Ph. án đúng b c b b a b a d b c a c II- TỰ LUẬN : ( 6đ) Câu 1 : Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời sơnga cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của mơi trường (0,5đ) Phân biệt thường biến với đột biến ( 3đ ) Thường biến sĐột biến Chỉ làm Chỉ làm biến đổi kiểu hình , khơng làm thay đổi vật chất di truyền ( NST và ADN) (0,25đ) Làm biến đổi vật chất di truyền (NST và ADN) từ đĩ dẫn đến biến đổi kiểu hình cơthể ( 0,25 đ ) Do tác Do tác động trực tiếp của mơi trường sống (0,25đ) Do tác động của mơi trường ngồi hay rối loạn trao đổi chất trong mơi trường tế bào và cơ thể (0,25đ) Khơng di Khơng di truyền cho thế hệ sau (0,25đ) Di truyền cho thế hệ sau .(0,25đ) Giúp cá t Cơ thể tthích nghi với sự thay đổi của môi trường sống (0,25đ) Phần lớn gây hại cho bản thân sinh vật.(0,25đ) Khơng phải là nguyên liệu của chọn giống do khơng di truyền (0,25đ) Là nguồn nguyên liệu cho quá trình chọn giống do di truyền ..(0,25đ) Câu 2 : Chức năng của ADN -AND là nơi lưu giữ và truyền đạt thơng tin di truyền (thơng tin về cấu trúc của Prơtêin ) ..(0,25đ) nên cĩ vai trị rất quan trọng đối với sự sinh tồn và ổn định của sinh vật ( 0,25 đ ) - Quá trình tự nhân đơi của ADN là cơ sở phân tử của hiện tượng di truyền và sinh sản ( 0,25 đ , duy trì các đặc tính của từng lồi ổn định qua các thế hệ , bảo đảm sự sinh sơi nảy nở của sinh vật ( 0,25 đ ) Câu 3: ARN ADN ARN là chuỗi xoắn đơn (0,25đ) AND là chuỗi xoắn kép hai mạch song (0,25đ) ARN cĩ 4 loại Nuclêơtit:A,U,G,X(0,25đ) AND cĩ 4 loại Nuclêơtit: A ,T ,G ,X(0,25đ) -Thuộc đại phân tử nhưng kích thước về khối lượng nhỏ hơn ADN (0,25đ) -Thuộc đại phân tử cĩ kích thước và khối lượng lớn đạt đến hàng triệu,hàngchụctriệuđơnvjcácbon(0,25đ) Câu 4:Tính đa dạng và tính đặc thù của Prơtêin do -Tính đa dạng của Prơtêin Do trình tự sắp xếp khác nhaucủa hơn 20 loại axitamim (0,25đ) -Tính đặc thù của Prơtêin: Khơng chỉ đặc trưng bởi thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp các axitamim mà cịn đặc trưng bởi cấu tạo khơng gian số chuỗi axitamim (0,75đ)
File đính kèm:
- ĐỀ THI DỰ BỊ KIỂM TRA HỌC KỲ I 12-13 SINH HỌC 9.doc