Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học khối lớp 7
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học khối lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN SINH HỌC KHỐI 7 *. Ma trận đề kiểm tra Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở cấp độ thấp Vận dụng ở cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1. Mở đầu ( 2 tiết) - Nêu đặc điểm chung của Động vật 5% = 0.5đ 1câu 100% = 0.5đ Chủ đề 2. Ngành Động vật nguyên sinh ( 5 tiết) - Nêu cấu tạo, hoạt động và đa dạng về môi trường sống của ĐVNS. - Phân biệt Trùng kiết lị và trùng biến hình. 10% = 1đ 1câu 50% = 0.5đ 1câu 50= 0.5đ Chủ đề 3. Ngành Ruột khoang ( 3 tiết) - Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang. 10%= 1 đ 1 câu 100% = 1 đ Chủ đề 4. Các ngành Giun ( 7 tiết) - Trình bày được cơ chế lây nhiễm giun và cách phòng trừ bệnh giun sán kí sinh 15%= 1.5 đ 1 câu 100% = 1.5 đ Chủ đề 5. Ngành thân mềm (4 tiết) - Mô tả được các chi tiết cấu tạo, đặc điểm sinh lí của đại diện ngành Thân mềm - Nêu được các vai trò cơ bản của Thân mềm đối với con người 15%= 1.5 đ 1 câu 33.3% = 0.5đ 1 câu 66.7% = 1đ Chủ đề 6. Ngành chân khớp (8 tiết) - Trình bày các đặc điểm cấu tạo ngoài và trong của đại diện ngành chân khớp - Nêu vai trò của sâu bọ trong tự nhiên và vai trò thực tiễn của sâu bọ đối với con người 25%= 2.5 đ 1câu 60% = 1.5 đ 1câu 40% = 1 đ Chủ đề 7. Các lớp cá (4 tiết) - Phân tích các đặc điểm về cấu tạo phù hợp với chức năng của cá. 20%= 2đ 1 câu 100% = 2đ Tổng số câu: Tổng số điểm: 100% =10đ 4câu 3điểm = 30% 4câu 3.5điểm = 35% 1câu 1.5điểm = 15% 1Câu 2 điểm = 20% Tổng số: 100% =10đ 3câu 1.5điểm 1Câu 1.5điểm 2Câu 1.5điểm 2câu 2điểm 1câu 1.5điểm 1câu 2điểm * Đề kiểm tra. I. Phần trắc nghiệm Câu 1. Đặc điểm chung của động vật là: A. Có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan ,chủ yếu sống dị dưỡng B. Có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan ,chủ yếu sống tự dưỡng C. Không có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh,chủ yếu sống dị dưỡng D. Có khả năng di chuyển, có hệ thần kinh và giác quan . Câu 2. Trùng sốt rét kí sinh ở đâu? A. Bạch cầu B. Hồng cầu C. Tiểu cầu D. Ruột người Câu 3. Trùng kiết lị khác với trùng biến hình ở điểm nào? A. Có chân giả ngắn B. Có chân giả dài C. Sống kí sinh ở hồng cầu D. Không có hại Câu 4. Ghép đại diện của ngành ruột khoang ở cột A sao cho phù hợp với đặc điểm ở cột B: Cột A Cột B Đáp án 1. Thuỷ tức A. Cơ thể hình cái ô, có tầng keo dày 1---- 2. Sứa B. Cơ thể hình trụ nhỏ, có tầng keo mỏng 2---- 3. Hải quỳ C. Có gai xương đá vôi và chất sừng, có nhiều ngăn thông nhau giữa cơ thể. 3---- 4. San hô D. Có tầng keo dày, rải rác có các gai xương, xuất hiện vách ngăn 4---- Câu 5. Chân trai gắn với: A. Phần đầu B. Phần thân C. Phần đuôi D. Phần thân và phần đuôi II.Phần tự luận Câu 1. Trình bày được cơ chế lây nhiễm giun và cách phòng trừ bệnh giun sán kí sinh? Câu 2. Nêu vai trò của ngành thân mềm? Câu 3. Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của châu chấu? Câu 4. Lớp sâu bọ có những lợi ích gì đối với tự nhiên và con người? Câu 5. Phân tích các đặc điểm về cấu tạo phù hợp với chức năng của cá? *Đáp án và biểu điểm I. Phần trắc nghiệm (3điểm) Câu 1 2 3 4 5 Đáp án A B C 1-B, 2-A, 3-D,4-C B Biểu điểm 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1đ 0.5đ II. Phần tự luận Câu 1. Trình bày được cơ chế lây nhiễm giun và cách phòng trừ bệnh giun sán kí sinh? (1,5 điểm) Đáp án Biểu điểm - Cơ chế lây nhiễm giun: + Do trứng giun bám vào thức ăn sống qua đường tiêu hoá xâm nhập vào cơ thể người. - Phòng chống: + Giữ vệ sinh chung, vệ sinh cá nhân khi ăn uống + Tẩy giun định kỳ 6 tháng/ lần. Cần giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường và vệ sinh ăn uống để phòng tránh bệnh giun kí sinh 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 2. Nêu vai trò của ngành thân mềm (1 điểm) Đáp án Biểu điểm - Lợi ích: + Làm thực phẩm cho con người + Nguyên liệu xuất khẩu + Làm thức ăn cho động vật + Làm sạch môi trường nước + Làm đồ trang trí, trang sức. - Tác hại: + Là động vật trung gian truyền bệnh + Ăn hại cây trồng 0,75 điểm 0,25 điểm Câu 3. Trình bày đặc điểm cấu tạo trong của Châu Chấu (1,5 điểm) Đáp án Biểu điểm - Châu chấu có các hệ cơ quan: + Hệ tiêu hóa: Miệng, hầu, diều, dạ dày, ruột tịt, ruột sau, trực tràng, hậu môn + Hệ hô hấp: có hệ thống ống khí xuất phát từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng, phân nhánh chằng chịt + Hệ tuần hoàn: Tim hình ống gồm nhiều ngăn, hệ mạch hở, làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng không vận chuyển ôxi. + Hệ thần kinh: dạng chuỗi hạch, có hạch não phát triển 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm Câu 4 Lớp sâu bọ có những lợi ích gì đối với tự nhiên và đối với con người(1điểm) Đáp án Biểu điểm - Lợi ích: + Làm thuốc chữa bệnh + Làm thực phẩm + Thụ phấn cho cây trồng + Làm thức ăn cho động vật khác + Diệt các sâu bọ khác + Làm sạch môi trường - Tác hại: + Là động vật trung gian truyền bệnh + Gây hại cho cây trồng, làm hại cho sản xuất nông nghiệp 0,75 điểm 0,25 điểm Câu 5. Phân tích đặc điểm cấu tạo ngào của cá chép thích nghi với đời sống bơi lặn (2 điểm) Đáp án Biểu điểm - Thân cá chép thon dài, đầu thuôn nhọn gắn chặt với thân - Làm giảm sức cản của nước - Mắt cá không có mi, màng mắt tiếp xúc với môi trường nước - Màng mắt không bị khô - Vẩy cá có da bao bọc, trong da có nhiều tuyến chất nhầy - Giảm ma sát giữa da cá với môi trương nước - Sự sắp xếp vảy cá trên thân khớp với nhau như ngói lợp - Giúp thân cá cử động dễ dàng theo chiều ngang - Vây cá có tia vây được căng bởi da mỏng, khớp động với thân - Có vai trò như bơi chèo 0,5 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm
File đính kèm:
- de kthkI sinh 7 ma tran dap an.doc