Đề kiểm tra học kì I – môn sinh học lớp 6 - Năm học 2013 – 2014

doc4 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I – môn sinh học lớp 6 - Năm học 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN SINH HỌC
Trường:THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
LỚP 6 - NĂM HỌC 2013 – 2014
MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chương:
Mở đầu
 Cơ thể sống có những đặc điểm nào?
Số câu
1
1
Số điểm
0,25
0,25
Chương I:
Tế bào
Mô là gì?
Trình bày cấu tạo tế bào thực vật và chức năng của của các bộ phận đó?
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,25
3
3,25
Chương II:
Rễ
Giai đọan sinh trưởng nào của cây cần nhiều nước và muối khoáng?
Có mấy loại rễ chính và nêu đặc điểm của từng loại rễ? Cho ví dụ minh họa?
.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,25
2,5
2,75
Chương III:
Thân
Các chất hữu cơ trong cây được vận chuyển từ lá về thân, rễ nhờ?
Tuỳ theo cách mọc của thân mà chia thân làm 3 loại?
.
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,25
0,25
0,5
Chương IV:
Lá
Nêu cấu tạo trong của phiến lá?
Biết các loại lá biến dạng và chức năng của nó?
Khi hô hấp cây thải ra khí gì?
Viết sơ đồ tóm tắt qua trình quang hợp ? Từ đó nêu khái niệm về quang hợp
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
0,25
1
1,5
2,75
Chương V:
Sinh sản sinh dưỡng
Giâm cành là?
Số câu
1
1
Số điểm
0,25
0,25
Tổng số câu
6
1
2
1
1
1
12
Tổng số điểm 
1,5
2,5
1,25
3
0,25
1,5
10
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
Tên: ............................................
Lớp: 6/…
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014
 Môn: Sinh học lớp 6
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Em hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1: Tuỳ theo cách mọc của thân mà chia thân làm 3 loại:
 A. Thân đứng, thân gỗ, thân leo	B. Thân đứng, thân leo, thân bò 
 C. Thân đứng, thân leo, tua cuốn 	D. Thân cột, thân leo, thân bò
Câu 2: Các chất hữu cơ trong cây được vận chuyển từ lá về thân, rễ nhờ?
 A. Mạch rây B. Mạch gỗ. 	C. Vỏ D. Trụ giữa. 
Câu 3: Khi hô hấp cây thải ra khí gì?
A. Khí cácbôníc.	 B. Hơi nước.	 C. Khí ôxi và khí cácbôníc.	 D.	Khí ôxi.
 Câu 4: Cơ thể sống có những đặc điểm nào?
A. Trao đổi chất. B. Lớn lên. C. Sinh sản. D. Cả 3 đáp án trên.
 Câu 5: Mô là:
A. Nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.	
C. Nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo khác nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.
B. Nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện nhiều chức năng.	 
D. Nhóm tế bào có hình dạng khác nhau, cấu tạo giống nhau, cùng thực hiện một chức năng riêng.
Câu 6: Nêu cấu tạo trong của phiến lá gồm:
A. Biểu bì, Thịt lá. B. Biểu bì,bẹ lá,viền lá. C. Biểu bì, thịt lá, gân lá. D. Biểu bì, gân lá.
 Câu 7: Giâm cành là:
A. Làm cho cành ra rễ ngay trên cây rồi mới cắt đem trồng thành cây mới.
B. Dùng một bộ phận sinh dưỡng của một cây gắn vào một cây khác cho tiếp tục phát triển.
C. Cắt một đoạn cành có đủ mắt, chồi cắm xuống đất ẩm cho cành đó bén rễ, phát triển thành cây mới.
D. Hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên.
 Câu 8: Giai đọan sinh trưởng nào của cây cần nhiều nước và muối khoáng?
A. Đâm chồi, đẻ nhánh, sắp ra hoa. B. Quả già sắp chín.
C. Tất cả các giai đọan trên.. D. Lúc nào cây cũng cần nhiều nước.
Câu 9: Hãy nối nội dung của cột A với cột B sao cho phù hợp:
Cột A (Tên lá biến dạng )
Cột B (Chức năng lá biến dạng)
Đáp án
1/ Lá vảy
2/ Tua cuốn
3/ Lá biến thành gai
4/ Lá bắt mồi
a. Bắt và tiêu hoá mồi
b. Giúp cây bám vào cây khác để leo lên
c. Che chở, bảo vệ chồi của thân rễ
d. Giảm sự thoát hơi nước qua lá
1 + …
2 + …
3 + …
4 + … 
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm ) 
Câu 1 ( 1,5 điểm ): Viết sơ đồ tóm tắt qúa trình quang hợp. Từ đó nêu khái niệm về quang hợp.
Câu 2 ( 3 điểm ): Trình bày cấu tạo tế bào thực vật và chức năng của của các bộ phận đó. 
Câu 3 (2,5 điểm): Có mấy loại rễ chính? Nêu đặc điểm của từng loại rễ đó và cho ví dụ minh họa? 
---Hết---
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM :
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Mỗi câu đúng 0,25đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
B
A
A
D
A
C
A
A
1c, 2b, 3d, 4a
B. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
 Câu 1
- Nước + Khí cacbonic as, diệp lục Tinh bột + Khí oxi
- Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có diệp lục, sử dụng nước, khí cácbonic (CO2) và năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo ra tinh bột và nhả khí ôxi.
 (0,75đ)
 (0,75đ)
Câu 2
Gồm: Vách tế bào, Màng sinh chất, Chất tế bào, Nhân, Không bào. 
- Vách tế bào: làm cho tế bào có hình dạng nhất định.
- Màng sinh chất: bao bọc ngoài tế bào. 
- Chất tb: là nơi diễn ra các hoạt động sống cơ bản của tế bào. 
- Nhân: điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. 
- Không bào: chứa dịch tế bào. 
 (0,5đ)
 (0,5đ)
 (0,5đ)
 (0,5đ)
 (0,5đ)
 (0,5đ)
Câu 3
 Có 2 loại rễ chính là: Rễ chùm và rễ cọc
- Rễ chùm: Là rễ bao gồm nhiều rễ nhỏ có chiều dài gần bằng nhau. 
+ VD: Cây tre, cây lúa, cây mía...
- Rễ cọc: Là rễ có một rễ cái to khỏe cắm sâu xuống đất và các rễ con nhỏ mọc ra từ rễ cái đó.
+VD: Cây mít, cây bạch đàn, cây xoài... 	
 (0,5đ)
 (0,5đ)
 (0,5đ)
 (0,5đ)
 (0,5đ)

File đính kèm:

  • docde kiem tra HKIsinh 620132014.doc