Đề kiểm tra học kì I - Môn: Sinh học lớp 8 - Trường THCS Vĩnh Phúc
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Môn: Sinh học lớp 8 - Trường THCS Vĩnh Phúc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Vĩnh Phúc Tổ : Sinh – Cơng nghệ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Mơn : sinh học – lớp 8 Thời gian : 60 phút A – MA TRẬN Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chương1 1(1,0) 1câu 1, 0 Chương 2 3 (0,75) 1( 0,25) 1(1,0 ) 5câu 2,0 Chương 3 2(0,5) 1(2,0) 3câu 2,5 Chương4 2(0,5) 1(2 ,0) 3Câu 2,5 Chương5 3 (0,75) 1(1,0 ) 1( 0,25) 5câu 2,0 Tổng 11(3,5 ) 1(1,0 ) 2 ( 0,5 ) 1(3 ,0) 1(2,0) 17Câu 10đ B- NỘI DUNG ĐỀ I -Phần trắc nghiệm khách quan : ( 3đ) 1: Hãy sắp xếp các bào quan tương ứng với các chức năng bằng cách ghép chữ (A,B,C) vào ơ sao cho phù hợp . Chức năng Bào quan 1.Nơi tổng hợp prơtêin 2.Vận chuyển các chất trong tế bào 3.Tham gia vào hoạt động hơ hấp giải phĩng năng lượng 4.Câu trúc quy định sự hình thành prơtêin. A.Lưới nội chất B. Ti thể C. Ribơxơm D. Bộ máy Gơngi E. Nhiễm sắc thể 2.Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng nhất : Câu 1 : Xương thân bao gồm : Xương sườn và lồng ngực Cột sống và các đốt sống Cột sống và lồng ngực Cột sống và các xương sườn . Câu 2 : Các xương dài ở trẻ em tiếp tục dài ra được nhờ tác dụng của : A. Mơ xương xốp. B. Đĩa sụn tăng trưởng . C.Chất tuỷ đỏ cĩ trong đầu xương D. Chất tuỷ đỏ cĩ trong khoang xương Câu 3 : Khi cơ làm việc nhiều , nguyên nhân chủ yếu gây mỏi cơ là ? A. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucơzơ. B. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều O2. C. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2 D. Thiếu O2 cùng với sự tích tụ axit lăctic gây đầu độc cơ . Câu 4: Sự giải phĩng đơi tay khỏi hoạt động đi đứng ở người cĩ tác dụng trực tiếp đến sự phát triển của : A:Xương đầu B. Xương cổ C. Lồng ngực D. Xương chậu . Câu 5 : Huyết áp là : A. Áp lực của máu khi di chuyển trong mạch . B. Chiều dài máu di chuyển trong mạch . C. Lượng máu di chuyển trong mạch . D. Lượng hồng cầu cĩ trong máu . Câu 6 : Trong thành phần của máu , huyết tương chiếm thể tích là : 45% B. 55% 92% D. 8% Câu 7 : Bộ phận nào trong hệ hơ hấp là quan trọng nhất : A. Phổi , vì đây là nơi diễn ra sự trao đổi khí giữa cơ thể và mơi trường ngồi . B. Phế quản, vì phế quản phân nhánh chằng chịt trong phổi và là con đường chính của sự thơng khí . C. Thanh quản và khí quản , vì hai bộ phận này luơn mở rộng để khơng khí qua lại dễ dàng D. Mũi, vì mũi lọc sạch bụi , diệt khuẩn và sưởi ấm khơng khí . Câu 8 :Hơ hấp đúng cách là cách hơ hấp mà : Hít vào ngắn hơn thở ra . Thở qua miệng . Thở qua mũi. Hít vào ngắn hơn thở ra và thở qua mũi . Câu 9 : Cấu trúc nào dưới đây khơng được xem là bộ phận của ống tiêu hố : thực quản Gan Ruột già Ruột thẳng . Câu 10 : Sản phẩm được tạo ra từ quá trình tiêu quá tinh bột ở khoang miệng là : Glucơ Mantơzơ Axít béo Axit amin Câu 11 : Các bệnh nào dễ lây qua đường tiêu hố: A. Bệnh Sars, bệnh lao phổi B. Bệnh cúm, bệnh ho gà C. Bệnh thương hàn , thổ tả, tiêu chảy ,bệnh về giun sán D. Cả hai câu a và b đúng . Câu 12 : Hậu quả của thức ăn cịn bám lại ở răng vào buổi tối là : Tạo mơi trường axit phá hủy lớp men răng , ngà răng , gây viêm tủy Làm cho hơi miệng . Làm cho nước bọt tiết nhiều hơn để tiêu hố thức ăn . Hai câu A và B đúng . Phần II : Tự luận (6đ ) Câu 1 :Hãy nêu thành phần hố học và tính chất của xương .(1đ) Câu 2 :Trình bày sự trao đổi khí ở phổi và trao đổi khí ở tế bào (2đ) Câu 3 :Tại sao khi truyền máu , người ta làm xét nghiệm máu giữa người cho và người nhận ? Viết sơ đồ truyền máu ?. (2đ) Câu 4 : Những đặc điểm cấu tạo nào của ruột non giúp nĩ đảm nhiệm tốt vai trị hấp thụ các chất dinh dưỡng ? ( 1đ ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I– Trắc nghiệm khách quan (4 đ) 1: Mỗi ý đúng 0,25 đ – 1C,2A , 3B , 4E 2 . Mỗi câu đúng 0,25đ 1C ,2B , 3D , 4C , 5A , 6B,7A , 8D , 9B ,10B , 11C , 12D . II- Tự luận : (6đ ) Câu 1 : Thành phần hố học của xương . (0,5đ ) Tính chất của xương (0,5đ ) Câu 2 : - Trao đổi khí ở phổi (1đ ) - Trao đổi khí ở tế bào ( 1đ ) Câu 3: Giải thích được khi truyền máu người ta làm xét nghiệm máu : - Lựa chọn nhĩm máu truyền thích hợp . (05đ ) - Kiểm tra mầm bệnh trước khi truyền ( 0,5đ ) - Viết đúng sơ đồ truyền máu . (1 đ ) Câu 4 : ( 1đ ) Lớp niêm mạc cĩ nhiều nếp gấp với các lơng ruột và lơng cực nhỏ ( 0,5đ) Ruột non rất dài (0,25 đ ) Mạng mao mạch máu và mao mạch bạch huyết phân bố dày đặc đến từng lơng ruột ( 0,25đ )
File đính kèm:
- De tham khao 2HK I.doc