Đề kiểm tra học kì i môn sinh khối 7 năm học: 2011-2012 phần trắc nghiệm
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì i môn sinh khối 7 năm học: 2011-2012 phần trắc nghiệm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN SINH KHỐI 7 Năm học: 2011-2012 ***** PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Thời gian làm bài 10’ khơng kể thời gian phát đề) GT1:…………………………. GT2:…………………………. ĐỀ CHÍNH THỨC Mã Đề A Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất để ghi vào giấy làm bài các câu hỏi sau: Câu 1:Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa gì với môi trường nước? A.Gây ô nhiễm môi trường B.Hạn chế dòng nước chảy C.Ăn hết cá D.Làm sạch môi trường nước Câu 2:Những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu: A.Cơ thể gồm 2 phần: đầu ngực và bụng B.Cơ thể gồm 3 phần: đầu, ngực và bụng C.Cĩ đơi chân bụng D.Đầu cĩ 2 đơi râu Câu 3:. Những thân mềm nào dưới đây cĩ hại : A . Ốc sên , Trai , sị . B. Mực , hà biển , hến C. Ốc sên, ốc bươu vàng, D. Bào ngư,vẹm,ốc đắng Câu 4.Chân bụng của tôm có chức năng A.Bơi,giữ thăng bằng ôm trứng B.Bò và bắt mồi C. Giữ và xử lí mồi D. Định hướng mồi Câu 5:Vâyâ đuôi của cá có chức năng: A. Giữ thăng bằng theo chiều dọc B. Rẽ trái,lên xuống C. Không có chức năng gì cả D. Đẩy nước giúp cá tiến lên phía trước Câu 6:Trùng roi giống tế bào thực vật ở chỗ? A. Có roi B. Có diệp lục C. Có điểm mắt D. Có nhân Câu 7:Tác hại của ngành ruột khoang ảnh hưởng đến con người là: A. Gây ngứa cho con ngưòi B. Tạo đá ngầm C. CảA,B sai D. Cả A,B đúng Câu 8: Đăc điểm giống nhau giữa Thực vật và Động Vật là : A.Cĩ cơ quan di chuyển . B.Cĩ hệ thần kinh và giác quan C. Được cấu tạo từ tế bào . D. Cả A,B,C đúng TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN SINH KHỐI 7 Năm học: 2011-2012 ***** PHẦN TỰ LUẬN ( Thời gian làm bài 35’ khơng kể thời gian phát đề) GT1:…………………………. GT2:…………………………. ĐỀ CHÍNH THỨC Tự luận ( 6 điểm) Ghi câu trả lời vào giấy làm bài các câu hỏi sau: Câu 1:(2Điểm) a.Hãy kể một số đại diện của ngành ruột khoang? b.Nêu vai trị thực tiễn và tác hại của ngành ruột khoang? Câu 2:(2điểm) a.Trình bày vòng đời của giun đũa bằng sơ đồ? b.Biện pháp phòng tránh bệnh giun đũa? Câu 3:(2điểm) a.Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo của Nhện? b.Nêu tập tính của Nhện thích nghi với lối sống? TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN SINH KHỐI 7 Năm học: 2011-2012 ***** PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Thời gian làm bài 10’ khơng kể thời gian phát đề) GT1:…………………………. GT2:…………………………. ĐỀ CHÍNH THỨC Mã Đề B Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất để ghi vào giấy làm bài các câu hỏi sau: Câu 1: Những thân mềm nào dưới đây cĩ hại : A . Bào ngư,vẹm,ốc đắng B. Ốc sên, ốc bươu vàng, C. Mực , hà biển , hến . D. Ốc sên , Trai , sị Câu 2: Đăc điểm giống nhau giữa Thực vật và Động Vật là : A. Cĩ hệ thần kinh và giác quan B. Cĩ cơ quan di chuyển C. Được cấu tạo từ tế bào . D.Cả A,B,C đúng Câu3:. Cách dinh dưỡng của trai có ý nghĩa gì với môi trường nước? A. Ăn hết cá B. Làm sạch môi trường nước C. Gây ô nhiễm môi trường D. Hạn chế dòng nước chảy Câu 4. Trùng roi giống tế bào thực vật ở chỗ? A. Có điểm mắt B. Có roi C. Có diệp lục D.Có nhân Câu 5: Chân bụng của tôm có chức năng A. Định hướng mồi B. Bò và bắt mồi C. Bơi,giữ thăng bằng ôm trứng D. Giữ và xử lí mồi Câu 6: Vây đuôi của cá có chức năng: A. Đẩy nước giúp cá tiến lên phía trước B.Rẽ trái,lên xuống C. Giữ thăng bằng theo chiều dọc D.Không có chức năng gì cả Câu 7Tác hại của ngành ruột khoang ảnh hưởng đến con người là: A. Tạo đá ngầm B. Gây ngứa cho con ngưòi C. Cả A,B đúng D. CảA,B sai Câu 8: Những đặc điểm nào giúp nhận dạng châu chấu: A.Đầu cĩ 2 đơi râu B.Cĩ đơi chân bụng ơm trứng C.Cơ thể gồm 2 phần: đầu ngực và bụng D.Cơ thể gồm 3 phần: đầu, ngực và bụng TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN SINH KHỐI 7 Năm học: 2011-2012 ***** PHẦN TỰ LUẬN ( Thời gian làm bài 35’ khơng kể thời gian phát đề) GT1:…………………………. GT2:…………………………. ĐỀ CHÍNH THỨC Tự luận ( 6 điểm) Ghi câu trả lời vào giấy làm bài các câu hỏi sau: Câu 1:(2Điểm) a.Hãy kể một số đại diện của ngành ruột khoang? b.Nêu vai trị thực tiễn và tác hại của ngành ruột khoang? Câu 2:(2điểm) a.Trình bày vòng đời của giun đũa bằng sơ đồ? b.Biện pháp phòng tránh bệnh giun đũa? Câu 3:(2điểm) a.Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo của Nhện? b.Nêu tập tính của Nhện thích nghi với lối sống? ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN SINH KHỐI 7 Năm học: 2011-2012 ĐỀ A ĐỀ CHÍNH THỨC A.TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) 1.D 2.B 3.A 4A 5D 6.B 7.D 8.C Mỗi câu đúng được 0.5 điểm ĐỀ B A.TRẮC NGHIỆM:(4 điểm) 1.B 2.C 3.B 4C 5C 6.A 7.C 8.D Mỗi câu đúng được 0.5 điểm B.Tự luận:(6điểm) Câu 1: (2điểm) a/Đại diện của ngành ruột khoang là:Thủy tức,sứa,san hơ,hải quỳ(0.5 điểm) b/ Ngành ruột khoang cĩ vai trị : - Trong tự nhiên : (0.25điểm) Tạo vẻ đẹp thiên nhiên Cĩ ý nghĩa sinh thái đối với biển - Đối với đời sống: Làm đồ trang trí , trang sức (0.25điểm) Làm nguồn cung cấp nguyên liệu vơi : San hơ …(0.25điểm) Làm thực phẩm cĩ giá trị : Sứa (0.25điểm) Hĩa thạch san hơ gĩp phần nghiên cứu địa chất . (0.25điểm) - Tác hại : (0.25điểm) Một số lồi gây độc, ngứa cho người : sứa Tạo đá ngầm, ảnh hưởng đến giao thơng đường thuỷ. Câu 2:(2điểm) a.Vòng đời của giun đũa bằng sơ đồ:(1 Điểm) Giun đũa đẻ trứng ấu trùng trong trứng thức ăn sống (Ruột người) Máu,gan,tim,phổi Ruột non(ấu trùng) b.Biện pháp phòng tránh giun đũa: (1 Điểm) Giữ vệ sinh môi trường(0.25điểm) Vệ sinh cá nhân(0.25điểm) Vệ sinh ăn uống(0.25điểm) Tẩy giun định kì(0.25điểm) Câu 3: Cơ thể gồm 2 phần: . Đầu - ngực: Đơi kìm : Bắt mồi và tự vệ (0.25điểm) Đơi chân xúc giác: Cảm giác về khứu giác và xúc giác (0.25điểm) 4 đơi chân bị: Di chuyển và chăng lưới (0.25điểm) . Bụng: Khe thở: Hơ hấp (0.25điểm) Lỗ sinh dục: Sinh sản (0.25điểm) Núm tuyến tơ: Sinh ra tơ nhện (0.25điểm) Tập tính của Nhện thích nghi với đời sống:Chăng lưới ,bắt mồi (0.5 điểm) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-LỚP 7 MA TRẬN Các chủ đề chính Các mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Chương mở đầu A.8C 0.5điểm 1 Câu 0.5điểm Chương I Ngành đông vật nguyên sinh A.6B 0.5điểm 1 Câu 0.5điểm Chương II Ngành ruột khoang A.7D 0.5điểm B.Câu1 2điểm 2 Câu 2.5điểm Chương III Các ngành giun B.2a 1điểm B.2b 1 điểm 2Câu 2điểm Chương IV Ngành thân mềm A.3A 0.5điểm A.1D 0.5điểm 2 Câu 1điểm Chương V Ngành chân khớp A.2B 0.5điểm A.4A 0.5điểm B.3a 1.5 điểm B.3b 0.5 điểm 4Câu 3điểm Chương VI Các lớp cá A.5D 0.5điểm 1Câu 0.5điểm Tổng cộng 4 Câu 2điểm 3Câu 4.5 điểm 2 Câu 1 điểm 1Câu 0.5 điểm 2 Câu 1 điểm 1 Câu 1 điểm 13câu 10 điểm TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN SINH KHỐI 7 Năm học: 2011-2012 ***** PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Thời gian làm bài 10’ khơng kể thời gian phát đề) GT1:…………………………. GT2:…………………………. ĐỀ DỰ PHỊNG Mã Đề A Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất để ghi vào giấy làm bài các câu hỏi sau: I. Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) Hãy khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Động vật cĩ những đặc điểm ? A. Tư tổng hợp các chất hữu cơ B .Sống dị dưỡng C. Cĩ khả năng di chuyển D. Câu B , C đúng Câu 2: Giới động vật được chia làm máy nhĩm ? A. 2 nhĩm B. 4 nhĩm C. 6 nhĩm D. 8 nhĩm Câu 3. TRùng kiết lị ký sinh ở đâu ? A. Trong máu người B.Trong tuyến nước bọt của muỗi C. Trong ruột người D. Cả A và B Câu 4: Cách truyền bệnh của trùng sốt rét ? A .Qua đường ăn uống B.Qua muỗi Anơphen C. Qua ruồi D. Qua gần gũi với người bệnh Câu 5: Thành cơ thể của thủy tức được cấu tạo bởi ? A. 4 Lớp tế bào B. Cĩ 3 Lớp tế bào C. Cĩ 2 lớp tế bào D.Cả A , B , C đúng Câu 6 : Lớp tế bào mơ cơ tiêu hĩa của thủy tức cĩ tác dụng ? A.Tiêu hĩa thức ăn B.Liên kết giúp cơ thể co duỗi theo chiều ngang C. Tiết dịch tiêu hĩa D. Cả A ,B , C đều đúng Câu 7 :Cách dinh dưỡng của trai cĩ ý nghĩa như thế nào với mơi trường nước ? A. Xáo trộn mơi trường nước cĩ lợi cho các sinh vật B.Làm đục nước ảnh hưởng đến một số lồi sinh vật C.Làm trong sạch mơi trường sinh thái nước D. Câu A ,C đúng Câu 8 : Để giảm tỉ lệ người mắc bệnh giun đũa ở Việt Nam ta phải ? A. Rửa tay sạch trước ,sau khi ăn B. Khơng ăn rau sống ,quả tươi C . Xây dưng các khu vệ sinh khoa học D. Cả A ,B , C đúng TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN SINH KHỐI 7 Năm học: 2011-2012 ***** PHẦN TỰ LUẬN ( Thời gian làm bài 35’ khơng kể thời gian phát đề) GT1:…………………………. GT2:…………………………. ĐỀ DỰ PHỊNG Tự luận ( 6 điểm) Ghi câu trả lời vào giấy làm bài các câu hỏi sau: Câu 1: Nêu vai trị thực tiễn và tác hại của các động vật ngành ruột khoang ? (2 đ ) Câu 2: Nêu một số biện pháp phịng chống giun sán ký sinh ? ( 2 đ ) Câu 3: Ở địa phương em cĩ biên pháp nào chống sâu bọ cĩ hại nhưng lại an tồn cho mơi trường ? ( 2 đ ) TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN SINH KHỐI 7 Năm học: 2011-2012 ***** PHẦN TRẮC NGHIỆM ( Thời gian làm bài 10’ khơng kể thời gian phát đề) GT1:…………………………. GT2:…………………………. ĐỀ DỰ PHỊNG Mã Đề B Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất để ghi vào giấy làm bài các câu hỏi sau: Câu 1: Động vật cĩ những đặc điểm chung nào ? A. Tư tổng hợp các chất hữu cơ B .Sống dị dưỡng C. Cĩ khả năng di chuyển D. Câu B , C đúng Câu 2: Nguyên nhân nào khiến động vật vùng nhiệt đới đa dạng và phong phú hơn động vật vùng ơn đới ? A.Nhiệt độ B. Khí hậu C.Điều kiện tự nhiên D. Cấu tạo cơ thể Câu 3 Hình thức sinh sản nào đúng với động vật nguyên sinh ? A.Sinh sản hữu tính B.Sinh sản phân đơi C. Sinh sản vơ tính D. Cả A và B,C đúng Câu 4: Trùng sốt rét dinh dưỡng bằng cách nào ? A .Nuốt hồng cầu B.Hủy hoại hồng cầu C. Ký sinh trong hồng cầu D. Câu B ,C đúng Câu 5: Thành cơ thể của thủy tức được cấu tạo bởi ? A. 4 Lớp tế bào B. Cĩ 3 Lớp tế bào C. Cĩ 2 lớp tế bào D.Cả A , B , C đúng Câu 6 : Biến thái hồn tồn là hình thức biến thái ? A. Lớn lên qua quá trình lột xác B.Trải qua giai đoạn nhọng C. Cơ thể lột xác thây đổi hình dạng nhiều lần D. Cả A ,B ,C đúng Câu 7 :Vì sao trâu bị nước ta mắc bệnh sán lá gan nhiều ? A. Vì ăn cỏ cĩ kén sán B.Vì đồng ruộng cĩ nhiều ốc C. Quy mơ chăn nuơi chưa khoa học D. Nước uống cĩ trứng sán Câu 8 :Đặc điểm cấu tạo nào giúp cá thích nghi với đời sống bơi lội ? A. Thân hình thoi B. Da tiết chất nhày C . mắt không mí D. Cả A, B ,C TRƯỜNG THCS MỸ THỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN SINH KHỐI 7 Năm học: 2011-2012 ***** PHẦN TỰ LUẬN ( Thời gian làm bài 35’ khơng kể thời gian phát đề) GT1:…………………………. GT2:…………………………. ĐỀ DỰ PHỊNG Tự luận ( 6 điểm) Ghi câu trả lời vào giấy làm bài các câu hỏi sau: Câu 1: Nêu vai trị thực tiễn và tác hại của các động vật ngành ruột khoang ? (2 đ ) Câu 2: Nêu một số biện pháp phịng chống giun sán ký sinh ? ( 2 đ ) Câu 3: Ở địa phương em cĩ biên pháp nào chống sâu bọ cĩ hại nhưng lại an tồn cho mơi trường ? ( 2 đ ) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN SINH KHỐI 7 Năm học: 2011-2012 ĐỀ DỰ PHỊNG I. TRẮC NGHIỆM:(4đ) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm ĐỀ A I. Phần I:Trắc nghiệm(4 điểm ): Hãy khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng nhất (4điểm ) 1.B (0,5 điểm) 2.A (0,5 điểm) 3.C (0,5 diểm) 4.B (0,5 điểm) 5.C (0,5 điểm) 6.D (0,5 điểm) 7.D (0,5 điểm ) 8.D (0,5 điểm) ĐỀ B I. Phần I:Trắc nghiệm(4 điểm ): Hãy khoanh tròn câu trả lời mà em cho là đúng nhất (4điểm ) 1.D (0,5 điểm) 2.C (0,5 điểm) 3.C (0,5 diểm) 4.D (0,5 điểm) 5.C (0,5 điểm) 6.C (0,5 điểm) 7.C (0,5 điểm ) 8.D (0,5 điểm) II.PHẦN 2 : TỰ LUẬN ( 6 điểm ): Câu 1: Nêu vai trị thực tiễn và tác hại của các động vật ngành ruột khoang ? (2 đ ) * Vai trị : - Cung cấp thực phẩm : Sứa .. - Cung cấp nguyên liệu xây dựng ( san hơ), làm đồ trang sức ,trang trí … - Tạo vẻ đẹp thiên nhiên ,bảo vệ mơi trường sinh thái - Gĩp phần hình thành lớp địa từng biển hĩa thạch * Tác hại : - 1 số gây độc ,gây ngứa : sứa - Cản trở giao thơng đường thủy Câu 2: Hãy nêu một số biện pháp phịng chống giun sán ký sinh ký sinh ? ( 2 đ ) Ăn chín ,uống sơi Giư gìn vệ sinh sạch sẽ cơ thể và mơi trường sống xung quanh Xây dựng khu chăn nuơi khoa học ,bảo vệ mơi trường Khơng ăn các loại thịt sống ,gỏi cá ,cua núi … Khơng đi chân đất ở nơi cĩ nước ơ nhiễm … Tẩy giun sán đinh kỳ Câu 3: Ở địa phương em cĩ biên pháp nào chống sâu bọ cĩ hại nhưng lại an tồn cho mơi trường ? ( 2 đ ) Sử dụng màn phủ nơng nghiệp trong trong trọt Kích thích động vật cĩ lợi sinh trưởng :bọ rùa ,ong mắt đỏ , nhện … Dùng giống cây trồng cĩ khả năng kháng sâu bệnh Phát cỏ ,đốt ruơng sau khi thu hoạch Trồng luân canh các loại cay trồng MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI SINH HỌC 7 MỨC ĐỘ NHẬNBIẾT THƠNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Mở đầu Câu I,1 0 ,5 đ Câu I,2 0 ,5 đ 1 Chương I Ngành ĐVNS Câu I,3 0 ,5 đ Câu I,4 0 ,5 đ 1 Chương II Ngành RK Câu I,5 0 ,5 đ Câu II,1 2,0 đ 2.5 ChươngIII Ngành Các ngành giun Câu II,2 2,0 đ Câu I,7 0 ,5 đ 2.5 ChươngIV Ngành thân Mềm Câu II,3 2,0 đ 2 Chương V Ngành Chân khớp Câu I,6 0 ,5 đ 0.5 Chương VI Ngành ĐVCXS Câu I,8 0 ,5 đ 0.5 TỔNG 1.5 4 4 0.5 10.0
File đính kèm:
- DE KT HKI SINH 7.doc