Đề kiểm tra học kì I - Môn: Sinh lớp 9 - Trường THCS Lý Thường Kiệt
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I - Môn: Sinh lớp 9 - Trường THCS Lý Thường Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT Đại Lộc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Môn : SINH HỌC Lớp : 9 Người ra đề : Đinh Văn Ánh Đơn vị : THCS Lý Thường Kiệt _ _ _ _ _ _ _ _ A. MA TRẬN ĐỀ Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Số câu Đ KQ TL KQ TL KQ TL Chủ đề 1 Câu-Bài C1 C2 C4 3 Điểm 1,5đ 1,5 Chủ đề 2 Câu-Bài C3 C6 C5 C10 B47 5 Điểm 1đ 1đ 1,5 đ 3,5 Chủ đề 3 Câu-Bài C7 C8 C9 B57 3 Điểm 1,5 đ 2,5 đ 4 Chủ đề 4 Câu-Bài B58 1 Điểm 1 đ 1 Số Câu-Bài 2 Câu 1đ 5Câu 2,5 đ 2 câu 2,5 đ 3 Câu 1,5đ 1Câu 2,5 đ 13 TỔNG Điểm 1 5 4 10 B. NỘI DUNG ĐỀ Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu _0,5ĐIỂM điểm ) Câu 1 : Nhóm sinh vật nào dưới đây sống kí sinh-bán kí sinh: A Chấy, rận, địa y B Hổ, đỉa, giun đũa C Đĩa, rận, giun đũa D Giun đũa, địa y, rận Câu 2 : Cây sống nơi khô hạn có đặc điểm là: A Phiến lá mỏng, mô dậu kém phát triển . B Phiến lá mỏng, bản lá hẹp. C Cơ thể mọng nước, phiến lá to. D Cơ thể mọng nước hoặc lá biến thành gai. Câu 3 : Một lưới thức ăn là: A Chỉ có một chuỗi thức ăn. B Chuỗi thức ăn này không ảnh hưởng đến chuỗi thức ăn khác. C Nhiều chuỗi thức ăn. D Các chuỗi thức ăn có móc xích chung. Câu 4 : Để nuôi cá rô phi sinh trưởng tốt nên điều chỉnh nhiệt độ ở: A Khoản cực thuận B Điểm cực thuận C Giới hạn chịu đựng D Ở mọi nhiệt độ Câu 5 : Nhóm tuổi trước sinh sản có ý nghĩa sinh thái: A Chỉ làm tăng số lượng của quần thể. B Quyết định mức sinh sản của quần thể C Không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể. D Làm tăng khối lượng và kích thước của quần thể Câu 6 : : Quần xã sinh vật là: A Tập hợp vài quần thể sinh vật cùng sống trong khoảng không gian xác định. B Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau. C Tập hợp nhiều quần thể sinh vật cùng sống trong khoảng không gian xác định. D Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết ,gắn bó với nhau. Câu 7 : : Những hoạt động nào của con người dưới đây gây hậu quả phá hủy môi trường nghiêm trọng nhất: A Phát triển khu dân cư B Chăn thả gia súc C Đốt rừng D Săn bắn động vật hoang dã Câu 8 : Nhóm năng lượng nào dưới đây là năng lượng sạch: A Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân , năng lượng gió. B Năng lượng thủy điện, năng lượng thủy triều, năng lượng gió. C Năng lượng hạt nhân, năng lượng thủy triều, năng lượng gió. D Năng lượng thủy điện, năng lượng nhiệt điện, năng lượng gió. Câu 9 : Biện pháp nào sau đây là biện pháp tối ưu bảo vệ môi trường: A Tạo bể lắng và xử lý nước thải. B Giáo dục nâng cao ý thức mọi người về bảo vệ môi trường. C Xây dựng công viên cây xanh. D Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu trong nông nghiệp. Câu10 Dạng phát triển có tháp tuổi là A Hình thang có đáy lớn, đỉnh nhọn B Phần giữa và đáy tương đương nhau C Phần giữa lớn hơn phần đáy D Một dạng khác. Phần 2 : TỰ LUẬN ( 5 điểm ) Bài 47 : Câu 1: Trình bày ý nghĩa sinh thái các nhóm tuổi của quần thể: (2đ) Bài 57: Câu 2: Nêu và cho ví dụ các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường. (2đ) Bài 58 : Câu 3: Vì sao phải sử dụng tiết kiệm và hợp lý tài nguyên thiên nhiên? C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM Phần 1 : ( 5 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ph.án đúng C D D A B D C B B A Phần 2 : ( _5 điểm ) Bài/câu Đáp án Điểm Bài :47 1,5 điểm Câu 1: Trình bày bảng 37.2 Mỗi ý 0,5 đ Bài :57 2,5 điểm Câu 2: Nêu và cho ví dụ cụ thể -mỗi ý 0,5 đ Bài :58 1 điểm Câu 3: Trình bày được: -Tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận-0,5 đ -Giải thích 0,5 đ
File đính kèm:
- SI92-LTK1.doc