Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng anh Lớp 3 - Năm học 2013-2014

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 440 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng anh Lớp 3 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIALAI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.P PLEIKU
HỌ TÊN: 
Lớp 3.
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 MÔN TIẾNG ANH- LỚP 3
NĂM HỌC 2013-2014 Thời gian: 40 phút ( Tờ 1)
Marks:
Listening
Reading and writing
Speaking
Total
Q.1
Q.2
Q.3
Q.4
Q.5
Q.6
Q.7
Q.8
Q. 9
Q.10
PART 1. LISTENING ( 20 minutes)
Question 1. Listen and number. (1 pt) 
 A 
B. 1 
C
D. 
E 
Question 2. Listen and color (1pt).
 1. A 2. B 3. C 4. D 5. E
Question 3. Listen and match (1pt).
 ●A ● B ●C ● D ●E
5
4
3
2
1
 ● ● ● ● 
Question 4. Listen and circle (1pt).
1. A
 B
2. A
 B
3. A
 B 
4. A
 B 
5. A
 B
Question 5. Listen and complete. (1pt) 
 Mai: Is this a classroom?
 Tom: Yes, It’s big.
 Mai: Oh, it’s large.
Robot: What’s ?
Linda: It’s a book.
Class: Good morning, Miss Hien. 
Miss Hien: Good morning, class. Sit , please.
Nam: : Do you like playing ?
Phong: Yes, I do.. 
Peter: Is this your room?
Mai: Yes, it is.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIALAI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.P PLEIKU
HỌ TÊN: 
Lớp.
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 MÔN TIẾNG ANH- LỚP 3
 NĂM HỌC 2013-2014. Thời gian 15 phút ( Tờ 2)
PART II. READING AND WRITING (15 minutes)
Question 6. Look and read. Put a tick ( ) or cross (X) in the box. (1pt).
1. This is a clock. 
2. This is a cat
X
3. This is a T.V. 
4. That is a pen .
5. My pencil is long.
6. They are desks.
Question 7. Look and read. Write Yes or No on the line as example: This is Mrs. Brown. Yes (1pt).
Hello, I’m Brown
Mrs. Brown is a teacher. 
She is tall.
She is in the computer room.
She speaks English. 
 ________ 
 ________ 
 ________
 ________ 
Question 8. Look at the pictures and the letters. Write the words .(1 pt)
 Example: 
oadrb
b o a r d
1. rbeubr
_ _ _ _ _ _ 
2. gab
_ _ _ 
3. ordo 
_ _ _ _
4. rooslamcs
_ _ _ _ _ _ _ _ _
Question 9. Choose a word from the box and write it next to numbers from 1-4. (1 pt)
computer
yard
primary
classroom
school
Our school
Hello. My name is Mai. I’m a pupil. This is our new (0) school. 
It’s Le Hong Phong (1)________________ school. It’s big. I’m in class 33. 
This is our (2) _________________, our (3)____________________room and library. 
At break time, we play hide-and-seek in the school (4) _______. I’m happy in my school.

File đính kèm:

  • docde thi hk1 lop 3 20132014(1).doc