Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng anh lớp 8 - Trường THCS Biển Động
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng anh lớp 8 - Trường THCS Biển Động, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phòng gd&đt huyện lục ngạn trường THCs biển động đề kiểm tra học kì I Môn Tiếng anh lớp 8 Mã số: HKTA02 (Thời gian làm bài: 45 phút) Thời điểm kiểm tra: Kết thúc học kì I Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau 1. What ....you....tomorrow evening. A. is/doing. B. are/doing. C. do/do. 2. ....she.to the cinema? A. are/going. B. am/going. C. is/going 3. They football tomorrow. A. are playing. B. to play. C. is playing. 4. He .t v in the room now. A. are playing. B. watches. C. is watching. 5. Tom . to play tennis on Monday afternoon next week. A. is going. B. are going. C. go. Câu 2: Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau 1. She will stay there . two moro years. A. for. B. to. C. since. 2. . the moment, she is working in Bien Đong. A. on. B. at. C. in. 3. Anna gets married ..1993. A. on. B. to. C. in. 4. He’ll see you .....school. A. at. B. to. C. on. 5. The Sahara is .......africal. A. on. B. to. C. in. Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 3: Chia động từ và điền giới từ đúng vào các câu sau. 1. My father .. (work) for his company for 20 years . 2. Tuân..........................(collect) stamps since 1995. 3. I ................... (be) waiting for you for tow hours . 4. We haven’t eaten in restaurant ................ tow years. 5. I haven’t seen him ................................ yesterday. Câu 4: Chọn dạng đúng của tính từ trong câu so sánh: 1. My school is (big) than myister school. 2. My house is (beautiful) than your house. 3. Hai is the (tall) in my clas. 4. In my family, my father is the (old). 5. My room is (small) than her room. ---------------------------------------------------Hết----------------------------------------------------- phòng gd&đt huyện lục ngạn trường THCs biển động đáp án kiểm tra học kì I Môn Tiếng anh lớp 8 Mã số: HKTA02 (Thời gian làm bài: 45 phút) Thời điểm kiểm tra: Kết thúc học kì I Phần I: Trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1 (2,5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 B C A C A Câu 1 (2,5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 A B C A C Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu 3 (2,5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm has worked. has collected. has been. for. since. Câu 4 (2,5 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm bigger. more. tallest. oldest. 5 smaller. Người ra đề (Ký, ghi rõ họ tên) Hoàng Xuân Trường Duyệt ngày 14 tháng 12 năm 2007 t/m bgh Khúc Xuân Sang
File đính kèm:
- Anh_8_HKI.doc