Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng việt Lớp 5 - Năm học 2012-2013
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Tiếng việt Lớp 5 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học . Lớp: . ĐỀ KIỂM TRA học kỳ I Môn: TIẾNG VIỆT LỚP 5 -Năm học: 2012-2013 Thời gian làm bài: 60 phút không kể giao đề Kết quả Điểm đọc Điểm viết Điểm chung kiểm tra A. Kiểm tra đọc :( 10 điểm ) 1. Đọc thành tiếng : ( 5 điểm ) I. Đọc thành tiếng : ( 5 ®iÓm) §äc 1®o¹n mét trong c¸c bµi tËp ®äc sau(SGK-TV4- T1) -ChuyÖn mét khu vên -Trång rõng ngËp mÆn -ThÇy thuèc nh mÑ hiÒn -Mïa th¶o qu¶ -Chuçi ngäc lam -ThÇy cóng ®i viÖn -Ngêi g¸c rõng tÝ hon -Bu«n Ch Lªnh ®ãn c« gi¸o - VÒ ng«i nhµ ®ang x©y II. Tr¶ lêi 2 c©u hái vÒ néi dung ®o¹n võa ®äc (5 ®iÓm) B.KIỂM TRA VIẾT : ( 10 điểm ) I- Luyện từ và câu: 2.Tập Làm Văn: ( 5 điểm ) Trường tiểu học . Lớp: . ĐỀ KIỂM TRA học kỳ I Môn: TIẾNG VIỆT LỚP 5 -Năm học: 2012-2013 Thời gian làm bài: 60 phút không kể giao đề Kết quả Điểm đọc Điểm viết Điểm chung kiểm tra PHẦN I: 6 điểm Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1.(1 điểm ) a , Số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 645 B. 12 3 C. 987 D. 978 b) Số lớn nhất trong các số : 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,544 là: A. 3,455 C. 3,445 B. 3,454 D. 3,544 Bài 2: ( 1 điểm ) a) 28 viÕt díi d¹ng sè thËp ph©n lµ : A. 28,5 B. 28,005 C. 28,05 D.2,805 b , Chữ số 7 trong số 20,571 có giá trị là A. 7 B. 700 C. D . Bài 3: ( 1 điểm ) a , Đổi 24 phút về dạng danh số thập phân với đơn vị giờ là : A. 0,6 giờ B. 0,4 giờ C. 0,06 giờ D. 0,16 giờ b, Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3, 074 km = ............m là: A.30,74 B. 3,074 C.3074 D. 30740 Bài 4 ( 1 điểm ) a, Tìm một số biết 30% của nó là 135 A. 405 B. 504 C. 540 D. 450 b. 10% cña 2500 lÝt lµ : A. 25 lÝt B. 250 lÝt C. 2500 lÝt D. 25000 lÝt Bµi 5 ( 1 ®) a. KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 30,09 x 0,01 lµ : A. 3009 B. 3,009 C. 300,9 D. 0,3009 b. Tìm x biết: 4,856 : x = 0,607 A. x = 9 B. x = 7 C. x = 10 D. x = 8 Bài 6: ( 1 điểm ) Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm tỉ số bao nhiêu phần trăm so với số học sinh trong lớp ? A. 75% B. 70% C. 60% D. 65% .... .. PHẦN II :( 4 điểm ) Bài 1 :( 1 điểm ) Tìm Y Y x 2,1 = 7 + 2,03 ................................................ ................ Bài 2-(2đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích 789,25 m2 và có chiều dài là 38,5 m. Người ta muốn rào xung quanh vườn và làm cửa vườn. Hỏi hàng rào xung quanh vườn dài bao nhiêu mét ? ( Biết rằng cửa vườn ruộng 3,2 m. ) .............................................................................................................................................................. ............. .................................................. . .............................................................................................................................................................. ............. ......... Bài 5:( 1 điểm ). Tổng hai số bằng 43,75. Tìm hai số đó biết rằng nếu số thứ nhất gấp lên 5 lần và giữ nguyên số thứ hai thì tổng mới bằng 124,95. ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Hướng dẫn chấm KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn TIẾNG VIỆT LỚP 5 - NĂM HỌC :2009 – 2010 A. KIỂM TRA ĐỌC : (10 ĐIỂM ) 1. Đọc thành tiếng: (5 điểm ) + Đọc đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm + Ngắt nghỉ hơi đúng: 1 điểm + Giọng đọc diễn cảm: 1 điểm + Trả lời đúng ý câu hỏi: 1 điểm + Tốc độ đọc đạt: 1 điểm Lưu ý: Tuỳ mức độ sai của học sinh, giáo viên cho điểm sao cho hợp lý. 2. Đọc thầm ( 5 điểm ) Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điển Câu1-ý 2 Câu 2 - ý 3 Câu 3 -ý3 Câu 4 ý 2 Câu 5 - ý3 Câu 6 -ý 3 Câu 7 ( 1 đ) M ỗi danh từ đúng cho 0.25 đ ( Các danh từ : Gió, khối mặt trời, ánh sáng, mặt đất“.) Câu 8: ( 1 đ): HS tìm đúng: Phút yên tĩnh của rừng ban mai B. KIỂM TRA VIẾT :( 10 điểm ) 1. Nghe viết: (5 điểm ) Phải đạt các yêu cầu sau : - Bài viết không mắc lỗi chinh tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn, đúng mẫu chữ, cỡ chữ cho 5 điểm. + Viết sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm ( sai chính tả, phụ âm, vần, thanh, viết hoa, thiếu chữ ) +Bài viết không rõ ràng, sai về cao độ, kiểu chữ, trình bày bẩn trừ 1.5 điểm. 2.Tập làm văn : ( 5 điểm ): Phải đạt các yêu cầu sau : - Viết đúng thể loại ( Tả người đang hoạt động), đúng nội dung yêu cầu của bài, bố cục rõ ràng, viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, văn có cảm xúc, hình ảnh, không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ . Mỗi lỗi chính tả, lỗi câu : trừ 0.25 đ - Căn cứ vào bài làm thực tế của học sinh để cho điểm theo các mức sau : Bài giỏi : 5 điểm ; Bài khá : 4 điểm ; Bài TB : 3 điểm; Bài yếu : 1 đến 2 điểm. Điểm Tiếng Việt = ( Điểm đọc + Điểm viết ) : 2 làm tròn 0,5 = 1 HƯỚNG KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 5 NĂM HỌC :2009 – 2010 PHẦN I: 6 điểm Mỗi bài dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1.(1 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0.5 : a , c. 987 b, D. 3,544 Bài 2: ( 1 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0.5 a) B. 28,005 b , D . Bài 3: ( 1 điểm ) M ỗi câu đúng cho 0.5 : a , B. 0,4 giờ b, C.3074 Bài 4 ( 1 điểm ) Mỗi câu đúng cho 0.5 a. D. 450 b. B. 250 lÝt Bµi 5 ( 1 ®) Mỗi câu đúng cho 0.5 a. D. 0,3009 b. D. x = 8 Bài 6: ( 1 điểm ) B. 70% PHẦN II :( 4 điểm ) Bài 1 :( 1 điểm ) Tìm Y Y x 2,1 = 7 + 2,03 Y x 2.1 = 9,03 0.25 đ Y = 9,03 : 2,1 0.25 đ Y = 4,3 0.5 đ Bài 2-(2đ) Chiều rộng của mảnh vườn : 789,25 : 38,5 = 20,5 ( m) 0.5 đ Chu vi mảnh v ườn : (38,5 + 20,5 ) x 2 = 118 ( m) 0.75 đ Số mét phải rào là : 118 – 3,2 = 114,8 ( m) 0.5 đ Đáp số : 114,8 m 0.25 Bài 5:( 1 điểm ). HS có thể giải theo cách sau Tổng mới hơn tổng cũ l à: 124,95 – 43,75 = 81,2 Cho 0.25 đ 81,2 chính là 4 lần số thứ nhất Cho 0.25 đ Vậy số thứ nhất l à : 81,2 : 4 = 20,3 Cho 0.25 đ Số thứ hai là : 43,75 – 20,3 = 23,45 Cho 0.25 đ
File đính kèm:
- Đề, ĐA KT cuối HK1 Toán 5.doc