Đề kiểm tra học kì I môn: toán 10 thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn: toán 10 thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 10 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) (Đề 2) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC HỌC SINH (8.0 điểm) Câu I (1.0 điểm ) 1) Cho tập hợp A = {x Î Z | | x | £ 2}. Hãy liệt kê tất cả các phần tử của A . 2) Cho hai tập hợp , . Tìm tập hợp B Ç C và B C . Câu II (2.0 điểm) 1) Tìm tập xác định của các hàm số 2) Xét tính chẵn lẻ của hàm số 3) Vẽ đồ thị (P) của hàm số Câu III (2.0 điểm) 1) Giải phương trình 2) Giải phương trình Câu IV (2.0 điểm) 1) Cho tứ giác ABCD. gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Chứng minh a) b) 2) Trong mặt phẳng Oxy cho DABC có A( 2; 3 ), B( -3 ; -1) và C(0; 1) Tìm tọa độ đỉnh D để tứ giác ABCD là hình bình hành. II. PHẦN RIÊNG (2.0 điểm) Học sinh chỉ được làm một trong hai phần sau: Phần 1: Theo chương trình chuẩn Câu V.a (1.0 điểm) 1) Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất 2) Cho a , b là hai số dương . Chứng minh Câu VI.a (1.0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 10 và AC = 8. Gọi M là trung điểm của BC. Tính tích vô hướng . Phần 2: Theo chương nâng cao Câu V.b (1.0 điểm) 1) Giải hệ phương trình : 2) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : với mọi x > 1 . Câu VI.b (1 điểm) Cho tam giác ABC có a = 9, b = 8, c = 7. trên cạnh AC lấy điểm D sao cho AD = 5. Tính độ dài đoạn BD . ----------------------------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I TOÁN 10 Năm học 2012-2013 I (1 điểm) 1) 0, 5 2) B Ç C = (2 ; 7] , B C = 0.5 0.25 0.25 IV.2 (0.75 đ) Gọi D(x ; y) ABCD là hình bình hành ta có Tính được D(5; 5) 0.25 0.25 0.25 II (2 điểm) 1) Điều kiện TXĐ D = 0.25 0.25 Va.1) 0.25 0.75 II.2) (0.5 đ) TXĐ D = R chứng minh được Kl hàm số chẵn 0.25 0.25 Va.2) Áp dụng bđt côsi 0.25 0.25 0.5 II.3 (1đ) tìm đúng tọa độ đỉnh I(1; -2) Tìm được hai điểm A(0 ; - 1), B( 2; -1) Vẽ đúng hình dạng và đỉnh Vẽ đối xứng, trơn 0.25 0.25 0.25 0.25 VIa) 0.25 0.25 0.25 0.25 III.1) Đk Quy đồng khử mẫu 6x2- 6x = 0 x = 0 ;x = 1 III.2) Đk : Bình phương 2 vế x = 3 ; x= ( loại) 0.25 0.5 0.25 025 0.5 0.25 Vb1) Đặt S = x + y, P = x.y hệ trở thành S = 4, P = 3 Þ nghiệm (1; 3), (3; 1) + S = - 5, P = 12 Þ vô nghiệm 0.25 0.25 0.25 0.25 VI.1a) = IV1b) N là trung điểm của DC ta có 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Vb2) y = 2(x- 1) + + 2 = 6 + 2 GTNN : 6 +2 dấu “ =” khi ... 0.25 0.5 0.25 VIb Tính được 0.5 0.5
File đính kèm:
- Kiem tra HK I toan 10 LVN.doc