Đề kiểm tra học kì I môn: toán 10 (thời gian làm bài 90 không kể thời gian giao đề)

doc7 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 1196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn: toán 10 (thời gian làm bài 90 không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Thanh Ba Đề kiểm tra học kì I
GV: Lưu Quang Cảnh Môn: Toán 10
 (Thời gian làm bài 90’ không kể thời gian giao đề)
	Mục đích ,yêu cầu của đề kiểm tra:
Là phương tiện chủ yếu đánh giá kết quả học tập của HS sau khi học xong các nội dung: 
Mệnh đề – Tập hợp
Hàm số bậc nhất và bậc hai
Phương trình và hệ phương trình
Vectơ
Tích vô hướng của hai vec tơ
của học kì I năm học 2008 – 2009. 
Giúp GV điều chỉnh hoạt động dạy và học, góp phần cải thiện, nâng cao chất lượng đào tạo con người.
Mục tiêu:
	Hs được củng cố các kiến thức cơ bản đã được học trong học kì I về:
Mệnh đề – Tập hợp
Hàm số bậc nhất và bậc hai
Phương trình và hệ phương trình
Vectơ
Tích vô hướng của hai vec tơ
Hs phân biệt các khái niệm điều kiện cần, điều kiện đủ, viết được số quy tròn, xác định các khoảng đoạn, tìm được phương trình parabol, tìm điều kiện phương trình, gỉai phương trình,
Vận dụng kiến thức về vectơ xác định vectơ, toạ độ vectơ, biểu diễn các vectơ, tính tích vô hướng của hai vectơ.
Hs luyện tập sử dụng máy tính cầm tay.
Rèn tính tích cực, chủ động, sáng tạo, cẩn thận , chính xác.
	Chuẩn bị :
	Máy tính, thước, bút, các kiến thức có liên quan.
	Ma trận đề kiểm tra :
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Mệnh đề – Tập hợp
1
 1
1
 1
2
 2
Hàm số bậc nhất và bậc hai
1
 0.5
1
 1
2
 1.5
Phương trình và hệ 
phương trình
1
 1
1
 1.5 
2
 2.5
Vectơ
1
 1
1
 1.5
2
 2.5
Tích vô hướng của hai vectơ
1
 1.5
1
 1.5
Tổng
3
 2.5
4
 3.5
3
 4
10
 10
Đề kiểm tra:
Câu 1:(2đ)
Dùng kí hiệu để viết mệnh đề sau, lập mệnh đề phủ định bằng kí hiệu và xác định tính đúng sai: Mọi số thực đều có bình phương bằng 1.
Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số:
.
.
R\.
 Câu 2:(1.5đ):
Phát biểu quy ước về tập xác định của hàm số cho bởi công thức?
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x2 – 2x – 1.
 Câu 3:(2.5đ):
Trong phép biến đổi sau sai lầm ở chỗ nào:
.
Giải hệ phương trình: 
Giải phương trình: |4x - 9| = 3 - 2x.
Câu 4:(4đ): Cho hình bình hành ABCD. 
CMR: .
Cho A(-1;-2), B(3;2), C(4;-1). Tìm toạ độ đỉnh D.
Tính .
Tính chu vi và diện tích hình bình hành.
Hướng dẫn chấm
Câu 1:
1. 	(S)	0.5đ
 	(Đ)	0.5đ
2. 
= [-1;3]
//////////////////////////(//////////////////[ ]/////////////////]////////////////////////
 -12 -1 3 4
= 
/////////////////////////( . .
 -2 3 15
R\= .
 (////////////////////////////////////////////////////////////////////////
 2
	1đ
Câu 2: 
HS phát biểu đúng: 0.5đ
BBT
x
- 1 +
y
 +
 -2 
Đồ thị:
1đ
Câu 3:
HS xác định được sai lầm trừ vào hai vế ta không được phương trình tương đương 1đ
 0.75đ
|4x - 9| = 3 - 2x vô nghiệm 0.75đ
Câu 4: Do ABCD hình bình hành nên 1đ
GS D(x;y). Do A(-1;-2), B(3;2), C(4;-1). Nên và 
Khi đó ta có 
 Vậy D(0;-5). 	1.5đ
 khi đó ta có 	0.5đ
 Nên chu vi hình bình hành là C = (đvd) 0.5đ
GS H(x;y) là hình chiếu vuông góc của A trên DC. Do nên 4x+4y=0
 Và D, H, C thẳng hàng nên cùng phương do đó x-(y+5)=0
Khi đó x,y là nghiệm hệ 
Vây S = (đvdt) 0.5đ
Tổng điểm toàn bài : 10đ
Trường THPT Thanh Ba Đề kiểm tra học kì II
GV: Lưu Quang Cảnh Môn: Toán 10
 (Thời gian làm bài 90’ không kể thời gian giao đề)
	Mục đích ,yêu cầu của đề kiểm tra:
Là phương tiện chủ yếu đánh giá kết quả học tập của HS sau khi học xong các nội dung: 
Bất đẳng thức, bất phương trình.
Thống kê.
Cung và góc lượng giác, công thức lượng giác.
Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác.
Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng.
của học kì II năm học 2008 – 2009. 
Giúp GV điều chỉnh hoạt động dạy và học, góp phần cải thiện, nâng cao chất lượng đào tạo con người.
Mục tiêu:
	Hs được củng cố các kiến thức cơ bản đã được học trong học kì II về:
Bất đẳng thức, bất phương trình.
Thống kê.
Cung và góc lượng giác, công thức lượng giác.
Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác.
Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng.
	Hs được rèn kỹ năng cơ bản về bất đẳng thức, bất phương trình, có kỹ năng ban đầu về các phương pháp trình bày các số liệu thống kê, phương pháp thu gọn các số liệu thống kê nhờ các số đặc trưng. Xác định dấu, sử dụng hằng đẳng thức, các công thức về lượng giác trong các biến đổi lượng giác. Vận dụng các định lí và công thức vào giải tam giác. Lập phương trình đường tròn, đường thẳng, elip.
Hs luyện tập sử dụng máy tính cầm tay.
Rèn tính tích cực, chủ động, sáng tạo, cẩn thận , chính xác.
Chuẩn bị :
	Máy tính, thước, bút, các kiến thức có liên quan.
	Ma trận đề kiểm tra :
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bất đẳng thức, bất phương trình
1
 1
1
 1
2
 2
Thống kê
1
 1
1
 1
Cung và góc lượng giác, công thức lượng giác
1
 0.5
1
 1.5
1
 1
2
 3
Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
1
 0.5
1
 1
2
 1.5 
Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng
1
 1
1
 0.5
1
 1
3
 2.5
Tổng
4
 3
4
 4
3
 3
12
 10 
Đề kiểm tra:
Câu 1:(2đ)
Giải bất phương trình .
Xét dấu f(x) = 3x + 2.
Câu 2:(1đ) Kết quả đo chiều cao 36 HS cho bởi bảng sau:
Lớp số đo cc (cm)
Tần số
Tần suất%
6
16.7
12
33.3
[162;168)
13
36.1
[168;174)
5
13.9
Cộng
36
100%
Xác định số trung bình cộng.
Xác định độ lệch chuẩn.
Câu 3: (3đ)
Đổi số đo của cung sau ra rađian : 180.
Tính tan.
CMR trong tam giác ABC ta có: sin2A + sin2B + sin2C = 4sinAsinBsinC.
Câu 4: (1.5đ): Cho tam giác ABC có cạnh CA = 8cm, AB = 5cm.
Tính BC.
Tính độ dài đường cao AH.
Câu 5: (2.5đ): Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC, biết đỉnh A(1;1), trọng tâm G(1;2). Cạnh AC và đường trung trực của nó lần lượt có phương trình là: x+y-2=0 và -x+y-2=0.
Xác định vectơ chỉ phương của AC.
Tìm toạ độ trung điểm M của BC.
 Viết phương trình cạnh AB, BC.
Hướng dẫn chấm
Câu 1: (2đ)
Giải bất phương trình .
	Vậy nghiệm bất phương trình x > .	1đ
f(x) = 3x + 2.
Bảng xét dấu;
x
- +
f(x)
 - 0 +
 	1đ
Câu 2: (1đ): Kết quả đo chiều cao 36 HS cho bởi bảng sau:
Lớp số đo cc (cm)
Tần số
Tần suất%
6
16.7
12
33.3
[162;168)
13
36.1
[168;174)
5
13.9
Cộng
36
100%
Số trung bình cộng:
	0.5đ
Tacó nên 	0.5đ
Câu 3: (3đ)
Đổi số đo của cung sau ra rađian : 180.
KQ: rad.	0.5đ
Tính tan.
	1.5đ
CMR trong tam giác ABC ta có: sin2A + sin2B + sin2C = 4sinAsinBsinC.
sin2A + sin2B + sin2C = 2sin(A+B)cos(A-B) + 2sinCcosC = 2sinC[cos(A-B)+cosC]
= 4sinC coscos = 4sinCcos(900-B)cos(A-900) = 4sinAsinBsinC 1đ
Câu 4: (1.5đ): Cho tam giác ABC có cạnh CA = 8cm, AB = 5cm.
Tính BC.
Tính độ dài đường cao AH.
BC2 = a2 = b2 +c2 -2bccosA = 82 +52 – 2.5.8.	 0.5đ
Ta có S =.	0.5đ
AH = 	0.5đ
Câu 5: (2,5đ): Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC, biết đỉnh A(1;1), trọng tâm G(1;2). Cạnh AC và đường trung trực của nó lần lượt có phương trình là: x+y-2=0 và -x+y-2=0.
Xác định vectơ chỉ phương của AC.
	1đ
Tìm toạ độ trung điểm M của BC.
 Ta có Vậy M(1;	0.5đ
Viết phương trình cạnh AB, BC.
 nên AB có phương trình x- 2y + 1 = 0.	0.5đ
Phương trình BC: x + 4y – 11 = 0.	0.5đ
Tổng điểm toàn bài : 10đ

File đính kèm:

  • docĐề kiểm tra học kì I+II(tự luận)lớp 10.doc