Đề kiểm tra học kì I môn: toán học. khối 10 năm học: 2013 – 2014. thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn: toán học. khối 10 năm học: 2013 – 2014. thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Phan Đăng Lưu Đề kiểm tra HK I Họ tên: Môn: Toán học. Khối 10. NH: 2013 – 2014. Lớp: 10A. Thời gian làm bài: 90’ (Không kể thời gian phát đề). ĐỀ: A. Phần chung: (7 điểm) Câu 1: (1 điểm) Cho một ví dụ về mệnh đề không chứa biến? Cho một ví dụ về một mệnh đề chứa biến. Xét tính đúng sai của mệnh đề sau: “Hình thoi có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình chữ nhật”. Câu 2: (1 điểm) Cho các tập hợp Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên. Tìm tập hợp Câu 3: (2 điểm) Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số Câu 4: (1 điểm) Cho hình bình hành MNPQ, A là trung điểm NP. Chứng minh rằng: Câu 5: (2 điểm) Trong hệ toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(-3;1) , B(1;2) , C(-2;-2). Tìm vectơ biết . Tìm toạ độ điểm M trên Ox sao cho tam giác AMB vuông tại M. B. Phần riêng: (3 điểm) I. Phần dành cho thí sinh ban cơ bản (3 điểm). Câu 6: (2 điểm) Giải phương trình, hệ phương trình sau: Câu 7: (1 điểm) Chứng minh bất đẳng thức sau: Với mọi thì . II. Phần dành cho thí sinh ban KHTN (3 điểm). Câu 6: (2 điểm) Giải phương trình, hệ phương trình sau: Câu 7: (1 điểm) Chứng minh bất đẳng thức sau: Với mọi thì . ----------------------------------------------------------------- Tổ: Tốn - Tin MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MƠN: TỐN 10 - Năm học: 2013 - 2014 Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hình thức câu hỏi Tổng điểm /10 1 2 3 4 TL TL TL TL I. MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP Mệnh đề Câu 1.1 0,5 Câu 1.2 0,5 2 1,0 Tập hợp và các phép toán trên tập hợp Câu 2.1 0,5 Câu 2.2 0,5 2 1,0 II. HÀM SỚ Đại cương về hàm sớ Câu 3.1 1,0 1 1,0 Hàm sớ bậc nhất, bậc hai Câu 3.2 1,0 1 1,0 III. PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH Phương trình Câu 6ab.1 1,0 1 1,0 Hệ phương trình Câu 6ab.2 1,0 1 1,0 IV. BẤT ĐẲNG THỨC Chứng minh bất đẳng thức Câu 7ab 1,0 1 1,0 V. VECTƠ, TÍCH VƠ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ Vectơ và các phép toán vectơ Câu 4 1,0 1 1,0 Hệ trục tọa đợ Câu 5.1 1,0 Câu 5.2 1,0 2 2,0 2 1,0 5 4,0 4 4,0 1 1,0 12 10,0 BẢNG MƠ TẢ NỘI DUNG A. Phần chung(7 điểm) Câu 1.1(0,5đ). Phân biệt mệnh đề. Câu 1.2(0,5đ). Khẳng định mệnh đề. Câu 2.1(0,5đ). Viết lại tập hợp. Câu 2.2(0,5đ). Thực hiện các phép toán về tập hợp. Câu 3.1(1đ). Tìm tập xác định hoặc xét tính chẵn lẻ của hàm sớ. Câu 3.2(1đ). Lập bảng biến thiên và vẽ đờ thị hàm sớ bậc nhất hoặc bậc hai. Câu 4(1đ). Chứng minh hệ thức vectơ. Câu 5.1(1đ). Tìm tọa đợ vectơ thỏa điều kiện cho trước. Câu 5.2(1đ). Tìm tọa đợ điểm thỏa điều kiện cho trước. B. Phần riêng(3 điểm) I. Nâng cao: Câu 6a.1(1đ). Giải phương trình. Câu 6a.2(1đ). Giải hệ phương trình. Câu 7a(1đ). Chứng minh bất đẳng thức. II. Cơ bản: Câu 6b.1(1đ). Giải phương trình. Câu 6b.1(1đ). Giải hệ phương trình. Câu 7b(1đ). Chứng minh bất đẳng thức. -------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: ĐỀ THI HKI NĂM HỌC 2013 – 2014 Bài Ý Nội dung Điểm PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH CẢ 2 BAN 7.0 1 1.0 a Cho ví dụ 0.5 Cho đúng mỗi ví dụ 0.25 b Xét tính đúng sai 0.5 Hình thoi có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình vuông Mà hình vuông cũng là một hình chữ nhật Vậy mệnh đề đúng 0.25 0.25 2 1.0 a Viết lại tập hợp 0.5 0.25 0.25 b Tìm tập hợp 0.5 0.25 0.25 3 2.0 a Tính chẵn lẻ 1.0 Đặt Tập xác định + + Vậy hàm số đã cho là hàm chẵn 0.25 0.25 0.25 0.25 b Lập bảng biến thiên 1.0 Tập xác định: Đỉnh: BBT: (hệ số a>0, hướng bề lõm lên trên) Đồ thị 0.25 0.25 0.25 0.25 4 CM: 1.0 Ta có: + MNPQ là hình bình hành + A là trung điểm NP Do đó (đpcm) 0.25 0.25 0.5 5 Cho A(-3;1) , B(1;2) , C(-2;-2) 2.0 a Tìm vectơ biết 1.0 Ta có: Do đó: 0.25 0.25 0.5 b Tìm toạ độ điểm M trên Ox sao cho tam giác AMB vuông tại M 1.0 Gọi . Ta có: Tam giác AMB vuông tại M nên (x + 3)(x - 1) + 2 = 0 Vậy có hai điểm M cần tìm là: và 0.25 0.25 0.25 0.25 PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH BAN CƠ BẢN 3.0 6 2.0 a Giải pt: 1.0 0.25 0.25 0.25 0.25 b Giải hệ pt 1.0 Vậy nghiệm hệ đã cho là (1 ; 0 ; 5) 0.25 0.25 0.25 0.25 7 CM: Với mọi thì . 1.0 Aùp dụng bất đẳng thức Cô si cho 2 số không âm ta có: Lấy vế nhân vế ta được: (đpcm) 0.25 0.25 0.5 PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH BAN KHTN 2.0 6 2.0 a Giải pt: 1.0 0.25 0.25 0.25 0.25 b Giải hệ pt 1.0 . Điều kiện: Đặt , hệ trở thành: Với tìm được Với tìm được 0.25 0.25 0.25 0.25 7 CM: Với mọi thì . 1.0 Ta có 0.25 0.5 0.25 *Lưu ý : Tất cả các cách giải khác đáp án nhưng đúng thì vẫn cho điểm cả bài câu đó .
File đính kèm:
- de thi hk 1 kem dap an.doc