Đề kiểm tra học kì I môn: toán. lớp: 10 năm học: 2013-2014. (thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn: toán. lớp: 10 năm học: 2013-2014. (thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán. Lớp: 10 . Năm học: 2013-2014. Chủ đề Mạch KTKN Mức độ nhận thức . Tổng điểm /10 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tập hợp- Mệnh đề Liệt kê các phần tử tập hợp,Các phép toán tập hợp Số câu: Số điểm-Tỉ lệ 2 Câu 1,0đ- 10% 2Câu 1,0đ- 10% Hàm số Tìm Tập xác định của hàm số Vẽ đồ thị hàm số bậc hai Số câu: Số điểm-Tỉ lệ 1 Câu 0,5đ- 5% 1 Câu 1,5đ- 15% 2 Câu 2,0đ- 20% Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai Giải PT có ẩn ở mẫu Giải PT có chứa ẩn dưới dấu căn Số câu: Số điểm-Tỉ lệ 1 Câu 1,0đ- 10% 1 Câu 1,0đ- 10% 2 Câu 2,0đ- 20% Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn Giải bài toán bằng cách lập HPT Số câu: Số điểm-Tỉ lệ 1 Câu 1,0đ- 10% 1 Câu 1,0đ- 10% Bất đẳng thức Chứng minh bất đẳng thức Số câu: Số điểm-Tỉ lệ 1 Câu 1,0đ- 10% 1 Câu 1,0đ- 10% Véc tơ và các phép toán véc tơ CM hệ thức véc tơ Số câu: Số điểm-Tỉ lệ 2 Câu 1,0đ- 10% 2 Câu 1,0đ- 10% Hệ trục tọa độ- tích vô hướng của hai véc tơ CM hai véc tơ vuông góc,Tìm tọa độ điểm Tính diện tích tam giác Số câu: Số điểm-Tỉ lệ: 2 Câu 1,5đ- 15% 1 Câu 0,5đ- 5% 3 Câu 2,0đ- 20% Tổng 8 Câu 5,0đ- 50% 3 Câu 3,0đ- 30% 2 Câu 2,0đ -50% 13 Câu 10,0đ- 100% SỞ GD-ĐT SƠN LA TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ TỈNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập- Tự do- Hạnh phúc. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán. Lớp: 10 Năm học: 2013-2014. (Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề) Câu I. (1.0 điểm ) 1. Cho tập hợp A = {x Î Z | | x | £ 2}. Hãy liệt kê tất cả các phần tử của A . 2. Cho hai tập hợp , . Tìm tập hợp B Ç C và B C . Câu II. (2.0 điểm) 1. Tìm tập xác định của các hàm số 2. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số . Câu III. (2.0 điểm) 1. Giải phương trình: 2. Giải phương trình : Câu IV. (3.0 điểm) 1. Cho tứ giác ABCD. gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Chứng minh a) b) 2. Trong mặt phẳng Oxy cho DABC có A( 1; 0 ), B( 0; 1) và C(2; 3). a.. CMR vuông. Tính diện tích . b. Tìm tọa độ đỉnh D để tứ giác ABCD là hình chữ nhật. Câu V. (1.0 điểm) Cho a , b là hai số dương . Chứng minh Câu VI. (1.0 điểm) Một số tự nhiên có hai chữ số. Nếu lấy số đó trừ đi hai lần tổng các chữ số của nó thì được kết quả là 51. Nếu lấy hai lần chữ số hàng chục cộng với 3 lần chữ số hàng đơn vị thì được 29. Tìm số đã cho. - HẾT - ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán- Lớp: 10. Năm học: 2013-2014. Câu Nội dung Điểm Câu I (1.0 đ) 1. A = {x Î Z \ | x | £ 2}= 0.5 2. , +) ; +) 0,5 Câu II (2.0 đ) 1. Tìm tập xác định của các hàm số . Hàm số xác định khi : Vậy tập xác định của hàm số là : 0,25 0,25 2. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số . a. TXĐ : . b. Sự biến thiên : - Đỉnh . - Ta có: nên hàm số đồng biến trong ; nghịch biến trong . - Bảng biến thiên : x 2 y 1 c. Đồ Thị : - Trục đối xứng : x=2. - Giao của đồ thị với trục oy : (0 ;-3) . - Giao của đồ thị với trục ox : (1 ;0) ; (3 ;0). 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 Câu III (2.0 đ) 1. Giải phương trình: - Đk Vậy phương trình có nghiệm: x = 0; x = 1. 0,25 0,25 0,25 0,25 2. Giải phương trình : Vậy phương trình có nghiệm x= 5. 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu IV (3.0 đ) 1. Tứ giác ABCD. gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, CD. CM a) b) N là trung điểm của DC ta có Vì M là trung điểm của AB nên 0,5 0.25 0,25 2. Trong mặt phẳng Oxy cho DABC có A( 1; 0 ), B( 0; 1) và C(2; 3). a.. CMR vuông. Tính diện tích . Ta có: hay vuông tại B. Ta có: Vậy (đvdt). b. Tìm tọa độ đỉnh D để tứ giác ABCD là hình chữ nhật. Giả sử . Để tứ giác ABCD là hình chữ nhật Vậy thì tứ giác ABCD là hình chữ nhật. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0.25 Câu V (1.0 đ) Cho a , b là hai số dương . Chứng minh Áp dụng bđt côsi. Ta có: Dấu “=” xảy ra khi 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu VI (1.0 đ) Gọi x là chữ số hàng chục, y là chữ số hàng đơn vị. Điều kiện : x, y là số tự nhiên Số đã cho viết dưới dạng : Theo bài ra ta có hệ phương trình : Số cần tìm là 75. 0,25 0,25 0,25 0,25
File đính kèm:
- Toán 10.doc