Đề kiểm tra học kì I môn: Toán – lớp 11 có đáp án
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn: Toán – lớp 11 có đáp án, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2013-2014 MÔN : Toán – Lớp 11 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề) Câu 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) 22 − 3 − 5 = 0. b) 3 − 5 − = 0. c) 4( + ) + √3 4 = 2. Câu 2: (2,0 điểm) a) Tìm hệ số của x9 trong khai triển − với ≠ 0. b) Có bao nhiêu ước nguyên dương của số: 3 4 6 22 .3 .5 .7 Câu 3: (1,0 điểm) Một hộp đựng 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đó. Tính xác xuất để ba viên bi lấy ra phải có đúng hai mầu? Câu 4: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4x + 2y – 20 = 0. Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo véc tơ = (2;−3). Câu 5: (2,0 điểm) Cho hình chóp A.MNKH có đáy MNKH là hình thang (MN // KH, MN >KH ). Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AM, AN và E là điểm thuộc cạnh MH (E không trùng với M và H). a. Chứng minh : IJ // (MNKH). b. Tìm thiết diện của hình chóp A.MNKH cắt bởi mặt phẳng (IJE). Câu 6: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: y = 6 cos2x – 2sin2x + 6sinx.cosx – 5 ---------------------------------------------------- Hết------------------------------------------------ Họ tên thí sinh: ........... Lớp: Số báo danh: ........Phòng thi: HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN : Toán – Lớp 11 Câu Đáp án Điểm 1a +/ phương trình 22 − 3 − 5 = 0 2(2 − 1) − 3 − 5 = 0 0,25 4cos2x - 3cosx – 7 = 0 !"#$%!"#$&'(("ạ)) 0,25 +/ = −1 = * + +2* , + ∈ . 0,25 Vậy: PT đã cho có họ nghiệm là = * + +2* , + ∈ . 0,25 1b 3 − 5 − = 0 2sin4x. sinx – sinx = 0 0,25 sinx(2sin4x – 1) = 0 #)/$0#)/$12 0,25 +/ sinx = 0 x = +*, + ∈ ., +/ 4 = 3 $ 45678$945 678 3 $ 42' 6 742$942' 6 742 , + ∈ . 0,25 Vậy: : x = +*$ 42' 6 742$942' 6 742 , + ∈ . 0,25 1c +/ 4( + ) + √3 4 = 2 √< 4 + 4 = − 0,5 4 + 8= = − 8= 0,25 3$% 412 6 742$4' 6 742 , + ∈ . 0,25 2a +/ Ta có: − = 15 150=∑ kk C (x)%>. − ? > = 15 15 0 .( 1) = −∑ k k k C x 0,5 +/ Với x9 ta có: 30 – 3k = 9 k = 7 0,25 Vậy hệ số của x9 trong khai triển − là (−1)@A@ = −A@ 0,25 2b Có bao nhiêu ước nguyên dương của số 3 4 6 22 .3 .5 .7 +/ Các ước nguyên dương của 3 4 6 22 .3 .5 .7 có dạng: 2 .3 .5 .7a b c d 0,25 +/Chọn a : có 4 cách chọn từ tập {0;1; 2;3}A = Chọn b : có 5 cách chọn từ tập {0;1;2;3;4}B = Chọn c : có 7 cách chọn từ tập {0;1; 2;3; 4;5;6}C = Chọn d : có 3 cách chọn từ tập {0;1;2}D = 0,5 Theo quy tắc nhân, có tất cả là 4.5.7.3 420= (số) 0,25 3 Số phần tử của không gian mẫu là: Ω B = A< = 450 0,25 A. A= + A. A= = 135 A. A + A. A = 70 A=. A + A=. A = 96 Gọi A là biến cố " ba viên bi lấy ra phải có đúng hai mầu" Trường hợp 1: Ba viên bi lấy ra gồm hai mầu xanh và đỏ Trường hợp 2: Ba viên bi lấy ra gồm hai mầu xanh và vàng Trường hợp 3: Ba viên bi lấy ra gồm hai mầu vàng và đỏ 0,5 +/ ΩA = 135 + 70 + 96 = 301 +/ Xác suất lấy ra ba viên bi gồm có hai mầu là: P(A) =<00 ≈ 0,6689 0,25 4 +/ Đường tròn ( C) có tâm I ( -2;-1), bán kính R = 5 0,25 +/ Gọi I’(x1;y1) là ảnh của I qua phép tịnh tiến theo véc tơ = (2;−3) => I’( 0;-4) 0,5 +/ Suy ra đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn ( C) có phương trình là: x2 + ( y + 4)2 =25 0,25 5a Hình vẽ: 0,25 +/ Ta có: IJ // MN (đường trung bình trong tam giác AMN) 0,25 +/ MN ⊂ (MNKH), IJ ⊄ (MNKH) 0,25 Vậy IJ // (MNKH) 0,25 5b Xét (MNKH) và (IJE) có IJ // MN , MN ⊂ (MNKH), IJ ⊂ (IJE) ⇒ (MNKH) ∩ (IJE) = EF với EF //MN//IJ (F ∈ KN) 0,5 Khi đó (IJE) ∩ (AKN) = JF (IJE) ∩ (AMH) = IE (IJE) ∩ (AMN) = IJ Vậy: thiết diện là tứ giác IJFE 0,5 6 Ta có: y = 3(1+cos2x) – (1- cos2x) + 3sin2x – 5 = 3sin2x + 4cos2x -3 = 5(< sin2x + cos2x ) - 3 0,25 +/ Đặt cosH = < và sinH = với ∈ (0; 8) , ta được: y = 5sin(2x + H) - 3 0,25 +/ max∈K L = 2 khi .4 2= − +x kpi ϕ pi min∈K L = -8 khi .4 2= − − +x kpi ϕ pi 0,25 F JI M N A H K E ( Học sinh giải đúng nhưng không theo cách giải trong hướng dẫn chấm, giáo viên vẫn cho điểm tối đa tương ứng như trong hướng dẫn chấm).
File đính kèm:
- De thi HK1truong THPT Luong Ngoc QuyenTN.pdf