Đề kiểm tra học kì I – Môn Toán lớp 12 – chương trình nâng cao
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I – Môn Toán lớp 12 – chương trình nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2008 -2009 MÔN : TOÁN . LỚP 12 – CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO . THỜÙI GIAN : 90 ‘ (khơng kể thời gian phát đề) --------*-------- Câu 1 : (3,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho b. Xác định m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt : Câu 2 : (1,0 điểm) Tìm GTLN và GTNN của hàm số sau trên [ 1 ; 1 ] Câu 3 : (1,0 điểm) Tính Câu 4 : (2,0 điểm ) Giải các phương trình sau : Câu 5 : (3,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc bằng . a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. b. Gọi E là điểm thuộc cạnh SC sao cho SE = 2 EC , tính thể tích khối tứ diện SABE theo a . c. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngọai tiếp hình chóp S.ABCD theo a . ---------------Hết-------------- Họ và tên TS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN . LỚP 12 (NÂNG CAO) ( Học kỳ I . Năm học 2008 - 2009 ) Câu 1 3,0 Điểm a. TXĐ : D = Giới hạn : BBT x 0 1 + 0 0 + 0 y 1 1 0 Kết luận tính đơn điệu, cực trị Điểm uốn : Đồ thị : trục đối xứng Oy 0.25 0.5 0.5 0.5 0.25 0.5 b. Số nghiệm pt bằng số giao điểm của (C) và d : y = m – 1 PT có 4 nghiệm phân biệt Û 0 < m – 1 < 1 Û 1 < m < 2 0.25 0.25 Câu 2 1,0 Điểm 0.5 0.25 0.25 Câu 3 1,0 Điểm 0.5 0.5 Câu 4 2,0 Điểm a. 0.25 0.25 0.25 b. ĐK : x > 0 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 Câu 4 3,0 Điểm a. 0.25 0.25 0.5 b. 0.25 0.25 0.5 c. * Vì OA = OB = OC = DO = OS = Tâm mặt cầu là O . * Bán kính R = SO = 0.5 0.5 ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I . NĂM HỌC 2008 - 2009 MƠN TỐN . LỚP 12 . BAN CƠ BẢN Thời gian : 90 phút (khơng kể thời gian phát đề) --------- Bài 1: ( 3,5 điểm ) Cho hàm số ( 1 ) ( m là tham số ) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số ( 1 ) khi m = 3 . b. Xác định m để đồ thị của ( 1 ) cắt đường thẳng ( d) : y = x +1 tại ba điểm phân biệt . Bài 2 : ( 1,0 điểm ) a. Hãy tính : b. Tìm đạo hàm của hàm số Bài 3 : ( 2,5 điểm ) Giải các phương trình và bất phương trình sau đây : a. b. c. Bài 4 : ( 1,5 điểm ) Cho khối chĩp S.ABC cĩ đường cao SA = 2a , tam giác ABC vuơng tại C cĩ AB = 2a và . a.Tính thể tích khối chĩp S.ABC. b. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A trên SC và SB .Chứng minh Bài 5 : ( 1,5 điểm ) Cắt một hình nĩn đỉnh S bằng một mặt phẳng qua trục SO của nĩ ta được thiết diện là tam giác SAB vuơng cân cĩ cạnh huyền AB = a. Tính diện tích xung quanh và thể tích khối nĩn tương ứng . b. Cho một dây cung BC của đường trịn đáy hình nĩn sao cho mp(SBC) tạo với đáy hình nĩn một gĩc . Tính diện tích tam giác SBC. --------------- Hết -------------- Họ và tên TS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : . . . . . . . . . . . . . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 12 BAN CƠ BẢN ( Học kỳ I . Năm học 2008 - 2009 ) --------------- Bài 1 : ( 3,5 đ) a/ ( 2,5đ) * Tập xác định : 0.25đ * , 0.25đ * 0.25đ * 0.25đ * Bảng biến thiên : 0.5đ x 0 2 + 0 0 + y 1 3 * Hàm số đồng biến trên các khoảng : và . Hàm số nghịch biến trên khoảng 0.25đ * Hàm số đạt cực đại tại x = 0 , yCĐ = 1. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = - 3 0.25đ. * Đồ thị : 0.5đ b/ ( 1đ ) Phương trình hồnh độ giao điểm của d và đồ thị của ( 1 ) : 0.25đ Đồ thị của (1) cắt d tại 3 điểm phân biệt cĩ 3 nghiệm phân biệt 0.25đ cĩ 2 nghiệm phân biệt khác 0 0.5đ Bài 2 : ( 1 đ ) a/ 0.5đ b/ 0.5đ Bài 3 : ( 2.5đ) a/ 0.5đ pt (0.25đ) 0.25đ b/1đ ĐK : x > 0 pt 0.5đ x = 8 0.5đ c/ 1đ ĐK : x > 0 Đặt ta được bpt 0.5đ bpt đã cho 0.5đ Bài 4 : (1.5đ) a/ 0.75đ 0.25đ 0.25đ 0.25 đ b/0.75đ 0.25đ 0.25đ 0.25đ Bài 5 : ( 1.5 đ) a. 0.75đ Hình nĩn cĩ bán kính đáy , chiều cao và đường sinh l = a 0.25 đ 0.25đ 0.25 đ b. 0.75đ Giả sử thiết diện là tam giác SBC . Kẻ thì và 0.25đ 0.25đ 0.25đ
File đính kèm:
- DE KIEM TRA HK I LOP 12 08 09.doc