Đề kiểm tra học kì I môn: Vật lí 6 - Mã đề 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn: Vật lí 6 - Mã đề 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§iÓm Sở GD & ĐT Lâm Đồng ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Trường THPT Đạ Tông Môn: Vật lí lớp 6 Thời gian: 45 phút Mã đề: 002 Họ và tên:. Lớp: 6A. A/ Phần trắc nghiệm (7đ) Câu 1: Khi đo độ dài một vật người ta chọn thước đo: có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và có ĐCNN thích hợp thước đo nào cũng được. có GHĐ nhỏ hơn chiều dài cần đo. có GHĐ lớn hơn chiều dài cần đo và không cần để ý đến ĐCNN của thước Câu 2: Em hãy chọn câu trả lời đúng: 1m3 = dm3 10 B. 1000 C. 100 D. 10000 Câu 3: 1 lít nước tương ứng 1kg vậy 1m3 nước tương ứng bao nhiêu kg: 10kg B. 100kg C. 1000kg D. 10000kg Câu 4: Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là: độ dài giữa các vạch (0-1), (1-2), (2-3),. B. độ dài lớn nhất ghi trên thước. C. độ dài giữa 2 vạch chia liên tiếp ở trên thước D. cả A, B, C đều đúng Câu 5: Để đo thể tích của hòn sỏi cỡ 2cm3 thì ta sử dụng bình chia độ nào sau đây cho thích hợp: Bình có GHĐ 250ml và ĐCNN 1ml B. Bình có GHĐ 250ml và ĐCNN 10ml C. Bình có GHĐ 150ml và ĐCNN 5ml D. Bình có GHĐ 250ml và ĐCNN 2ml Câu 6: Nếu không có ảnh hưởng của gió thì khi ta thả một vật, thì vật sẽ rơi theo phương nào? Phương nằm ngang B. Phương thẳng đứng C. Phương hợp với mặt phẳng ngang một góc 300 D. Phương nằm xiên Câu 7: Gió đã thổi căng một cánh buồm, vậy gió đã tác dụng lên cánh buồm lực gì? lực căng B. lực kéo C. lực hút D. lực đẩy Câu 8: Trong các trường hợp sau đây thì trường hợp nào xuất hiện 2 lực cân bằng: Quả bóng lăn trên sân cỏ B. Chiếc xe đang chạy trên đường C. Chiếc thuyền đang trôi trên sông D. Chiếc bàn học đang nằm yên ở trên sàn nhà. Câu 9: Để đo trọng lượng của một vật ta dùng: lực kế B. cân đòn C. thước D. bình chia độ Câu 10: Khi so sánh một thìa nhôm và một nồi nhôm thì câu nào sau đây là sai: Có thể tích khác nhau B. Có khối lượng riêng khác nhau C. Có trọng lượng riêng giống nhau D. Có khối lượng khác nhau Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau: Sức nặng của một vật chính là. khối lượng của vật B. khối lượng hoặc trọng lượng của vật C. trọng lượng của vật D. lượng chất chứa trong vật Câu 12: Trong các công thức sau thì công thức nào là công thức tính trọng lượng: P = 10.m B. P = m.D C. P = D.V D. P = m.d Câu 13: Công thức tính trọng lượng riêng của vật: d = m.V B. C. d = P.V D. d = Câu 14: Công thức tính khối lượng riêng: D = B. m = D.V C. D = p.m D. D = m.V B/ Phần tự luận: (3đ) Câu 1: Nêu khái niệm về lực? Hai lực cân bằng là gì? Câu 2: Cho một vật có khối lượng 5kg. Em hãy tính trọng lượng của vật? Để đưa vật này lên cao theo phương thẳng đứng thì cần dùng một lực như thế nào? . . . . . .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Mã đề: 002 1. A 2. B 3. B 4. C 5. A 6. B 7. D 8. D 9. A 10. B 11. C 12. A 13. D 14. A
File đính kèm:
- DE 2.doc