Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 7 năm học: 2012 - 2013
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I môn Vật lí 7 năm học: 2012 - 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I. MÔN VẬT LÍ 7. Năm học: 2012-2013 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL Chương 1. Quang học 9 tiết 1. Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta. 2. Phát biểu được định luật phản xạ ánh sáng. 3. Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: đó là ảnh ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và ảnh bằng nhau. 4. Nêu được những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm và tạo bởi gương cầu lồi. 5. Nêu được ứng dụng chính của gương cầu lồi là tạo ra vùng nhìn thấy rộng và ứng dụng chính của gương cầu lõm là có thể biến đổi một chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ tập trung vào một điểm, hoặc có thể biến đổi một chùm tia tới phân kì thích hợp thành một chùm tia phản xạ song song. 6.Hiểu được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: có khoảng cách từ ảnh đến gương và bằng khoảng cách từ gương đến vật . 7. Hiểu được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng. 8. So sánh đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm và tạo bởi gương cầu lồi. 9. Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng. 10. Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng để giải BT về gương phẳng. Số câu hỏi 3 C1.1 C3,4.4 C4.3 3 C5.6 C6.2 C7.5 2/3 C7.11a C8.11c 1 C10.13 7.2/3 Số điểm 1.5đ 1.5đ 2đ 1,5đ 6,5đ (59%) Chương 2. Âm học 7 tiết 11. Nêu được âm truyền trong các chất rắn, lỏng, khí và không truyền trong chân không . 12.Nêu được đơn vị độ to của âm. 13. Nêu được trong các môi trường khác nhau thì tốc độ truyền âm khác nhau. 14. Giải thích được trường hợp nghe thấy tiếng vang là do tai nghe được âm phản xạ tách biệt hẳn với âm phát ra trực tiếp từ nguồn. 15. Biết tính khoảng cách tối thiểu từ nguồn vật phản xạ âm để nghe được tiếng vang. Số câu hỏi 2 C11.7 C12.8 1/3 C13.11b 2 C13.9 C14.10 1 C15.13 5.1/3 Số điểm 0.8đ 1đ 0.8đ 1,5đ 4,1đ (41%) TS câu hỏi 4.1/3 5.2/3 3 13 TS điểm 3.0 4.0 3.0 10,0 (100%) Trường PTDTBT THCS LÊ HỒNG PHONG Họ và tên:. Lớp: 7/. ĐỀ KIỂM TRA HKI - NH:2012-2013 MÔN VẬT LÝ 7. Thời gian:45’ (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Lời phê của (Thầy) Cô giáo: I. TRẮC NGHIỆM:( 5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu1. Khi nào ta nhìn thấy một vật? A. Khi vật được chiếu sáng. B. Khi ta mở mắt hướng về phía vật. C. Khi vật phát ra ánh sáng. D. Khi có ánh sáng từ vật đến mắt ta. Câu2. Khoảng cách từ ảnh của một vật đến gương phẳng là 8 cm thì khoảng cách từ vật đến gương là: A. 16cm B. 8cm C. 4 cm D. 0cm Câu3. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có tính chất nào sau đây. A. Là ảnh thật, bằng vật. B. Là ảnh ảo, bằng vật. C. Là ảnh ảo bé hơn vật. D. Là ảnh thật, bé hơn vật. Câu4. Cùng một vật đặt trước ba gương, cách gương cùng một khoảng. Gương nào tạo ảnh lớn nhất. A. Gương cầu lõm B. Gương cầu lồi C. Gương phẳng D. Ba gương trên Câu5. Cho hình vẽ biết = 300. Tìm giá trị của góc phản xạ? A. 600 B. 150 S N C. 300 D. 1500 Câu6.Gương cầu lõm có tác dụng biến đổi : A. Chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ phân kì. B. Chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ hội tụ vào một điểm. C. Chùm tia tới song song thích hợp thành chùm tia phân kì. D. Chùm tia tới song song thành chùm tia phản xạ song song Câu7. Âm không truyền được trong môi trường nào sao đây : A. Không khí B. Chất lỏng C. Chân không D. Chất rắn Câu8. Đơn vị độ to của âm là : A. dm B. dB C. m3 D. N Câu9. Chọn câu đúng : A.Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn chất lỏng, nhỏ hơn chất khí B. Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn chất lỏng, lớn hơn chất khí C. Vận tốc truyền âm trong chất rắn nhỏ hơn chất lỏng, nhỏ hơn chất khí D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn chất lỏng, bằng chất khí Câu10.Tiếng vang là âm phản xạ nghe được cách âm trực tiếp ít nhất là : A. 1/30 giây B. 1/15 giây C. 1/10 giây D. 1/20 giây II: TỰ LUẬN : (5điểm) Câu 11: ( 3,0 điểm ) a) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. Vẽ hình – Ghi chú. (1,0điểm) b)Em hãy so sánh đặc điểm ảnh của vật tạo bởi gương cầu lồi với ảnh của vật tạo bởi gương phẳng? (1,0điểm) c)Em hãy cho biết những môi trường nào có thể truyền được âm thanh? Môi trường nào âm thanh truyền âm tốt nhất? (1,0điểm) Câu 12: (1 điểm) Một người đứng trong một phòng kín, rộng, nói thật to. Người đó nghe được tiếng vang chậm hơn so với âm trực tiếp là 0,1 giây. Biết vận tốc âm trong không khí là 340m/s. Tính khoảng cách từ người đó đến bức tường. Câu 13: (1 điểm) Một vật AB đặt trước một gương phẳng cách gương 2m. Hãy vẽ ảnh A/B/ của AB tạo bởi gương phẳng? . BÀI LÀM: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN: VẬT LÍ 7 HKI NH: 2012-2013 Phần I.Trắc nghiệm(5đ) Mỗi ý đúng được 0,4 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C A C B C B B B Phần II. tự luận (5đ) Câu 11 (3đ): a)* Định luật phản xạ ánh sáng : R S I N i i’ - Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới. - Góc phản xạ bằng góc tới. SI : Tia tới IR : Tia phản xạ IN : Pháp tuyến I : Điểm tới Góc SIN = i: góc tới Góc NIR = i’: góc phản xạ (0,5đ) (0,5đ) - Giống nhau: Đều là ảnh ảo - Khác nhau: + Gương cầu lồi cho ảnh nhỏ hơn vật. + Gương phẳng cho ảnh lớn bằng vật (0,5đ) (0,25đ) (0,25đ) - Âm thanh truyền được trong môi trường chất rắn, lỏng, khí. - Môi trường chất rắn truyền âm tốt nhất (0,5đ) (0,5đ) Câu 12 ( 1đ): d = ?m Tóm tắt: v = 340m/s t = 0,1s Quãng đường “đi” của tiếng vang: s = v.t = 340.0,1 = 34 (m) (0,5 điểm) Khoảng cách từ người nói đến bức tường: d = s : 2 = 34 : 2 = 17 (m) (0,25) (0,25đ) (0,5đ) Câu 13 ( 1 đ): Dựa vào tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng vẽ đúng hình vẽ (1đ)
File đính kèm:
- de thi vat li hk1 20122013.doc