Đề kiểm tra học kì I Môn vật lí 8 - Trường THCS Tây Hưng

doc4 trang | Chia sẻ: huu1989 | Lượt xem: 1681 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Môn vật lí 8 - Trường THCS Tây Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD Huyện Tiên Lãng Đề kiểm tra học kì I :Môn vật lí 8
Trường THCS Tây Hưng Năm học 2008-2009
 (Thời gian 45’ không kể giao đề)
Ma trận
Nội dung kiến thức
 Biết
 TN TL 
 Hiểu
 TN TL
 Vận dụng
 TN TL
 Tổng
Chuyển động và đứng yên
1
 0,25
1
 0,25
Vận tốc 
1
 0,25
1
 0,25
2
 0,5
Vận tốc trung bình
1
 0,25
1 1
 0,25 3,0
3
 3,5
Lực ma sát
1
 0,25
1
 0,25
Hai lực cân bằng ,quán tính
1
 0,25
1
 0,25
2
 0,5
áp lực ,áp suất
1
 0,25
1
 0,25
2
 0,5
Lực đẩy ác si mét
2 
 0,5
1
 0,25
3
 0,75
Công cơ học,công suất
1
 1
 1
 3,0
2
 4,0
đề kiểm tra học kì I
Năm học 2008 – 2009
Môn Vật lý 8 : Thời gian 45 phút
A-Trắc nghiệm khách quan(4đ) 
(Ghi lại chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu1-13)
1. Người lái đò đang ngồi trên một chiếc thuyền thả trôi theo dòng nước.Câu mô tả nào sau 
 đây là đúng?
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
 2. Câu nào dưới đây nói về tốc độ là không đúng?
 A. Tốc độ cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động
 B. Khi tốc độ không thay đổi theo thời gian thì chuyển động là không đều.
 C. Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào đơn vị của chiều dài và đơn vị của thời gian.
 D. Công thức tính tốc độ là v =.
 3. Tốc độ 54km/h bằng giá trị nào sau đây?
 A. 54m/s B. 150m/s C.1,5m/s D. 15m/s
 4. Hình1 ghi lại các vị trí của một hòn bi lăn từ A đến D sau những khoảng thời 
 gian bằng nhau .Câu nào dưới đây mô tả đúng chuyển động của
 hòn bi? 
 H1	D
 A
 B C
 A. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường AB.
 B. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường CD.
 C. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đườngBC.
 D. Hòn bi chuyển động đều trên cả đoạn đường từ A đến D.
5. Biểu thức nào dưới đây đúng khi so sánh vân tốc trung bình của hòn bi trên các 
 đoạn đường AB,BC và CD ở hình 1?
 A. vAB>vBC>vCD B. vBC>vCD>vAB C.vAB = vCD<vBC D.vAB = vBC = vCD
6. Lực nào sau đây không phải lực ma sát?
 A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp.
 B. Lực giữ cho vật còn đứng yên trên mặt bàn bị nghiêng.
 C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
 D. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn.
7. Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
 A.Vật đang đứng yên sẽ chuyển động.
 B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
 C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
 D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều .
8. Vì sao khi phanh xe gấp,người ngồi trên xe lại lao về phía trước?
 A.Vì xe đột ngột giảm vận tốc. C. Vì xe đột ngột rẽ trái.
 B. Vì xe đột ngột tăng vân tốc . D. Vì xe đột ngột rẽ phải.
9. Lực nào không phải là áp lực?
 A. Trọng lượng của máy kéo chạy trên đoạn đường nằm ngang. 
 B. Lực của máy kéo, kéo khúc gỗ.
 C. Lực của ngón tay tác dụng lên đầu đinh.
 D. Lực của mũi đinh tác dụng lên bảng gỗ.
10. Câu nào sau đây nói về áp suất là đúng?
 A. áp suất là lực tác dụng lên mặt bị ép.
 B. áp suất là lực ép vuông góc với mặt bị ép.
 C. áp suất là lực tác dụng lên một đơn vị diện tích.
 D. áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
11. Thả một vật rắn vào chất lỏng. Vật sẽ nổi lên khi nào?
 A. Khi trọng lượng của vật lớn hơn lực đẩy ác si mét.
 B. Khi trọng lượng cửa vật nhỏ hơn lực đẩy ác si mét.
 C. Khi trọng lượng của vật bằng lực đẩy ác si mét.
 D. Khi trọng lượng của vật bằng hoặc lớn hơn lực đẩy ác si mét.
 12. Lực đẩy ác si mét phụ thuộc vào: 
 A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật.
 B. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
 C. Trọng lượng riêng và thể tích của vật.
 D.Trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
 13. Một miếng sắt có thể tích 2dm3 ,lực đẩy ác si mét lên miếng sắt khi nó nhúng chìm
 trong nước là:
 A.20N B.200N C.20 000 000N D. 0,2 N
 14. Hoàn thành vào chỗ trống() để được khẳng định đúng
(Ghi theo mẫu sau vào giấy thi VD: 1 - ..)
 a/ Dùng ròng rọc động được lợi hai lần về (1) thì thiệt hai lần về(2).nghĩa 
 là không được lợi gì về(3)
 b/ Công suất được xác định bằng(4)sinh ra trong 1 đơn vị (5)
B-Tự luận (6đ)
Một người đi bộ trên đoạn đường đầu dài 3km với vận tốc2m/s:Đoạn đường sau dài 1,9 km đi hết 0,5h.
 a/Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai đoạn đương ra m/s.
 b/ Đổi vận tốc đó ra km/h.
16.Một người đứng dưới đất muốn dùng một hệ thống ròng rọc để đưa các bao xi măng50kg lên 
 tầng ba của một toà nhà đang xây với lực kéo nhỏ hơn 500N.
 a/Hãy vẽ và giải thích sơ đồ hệ thống ròng rọc người đó phải dùng.
 b/Nếu bỏ qua ma sát và trọng lượng của ròng rọc thì công tối thiểu để đưa 20 bao xi măng lên
 là bao nhiêu? Biết rằng tầng ba cao 10m.
 C-Đáp án và biểu điểm
 *Trắc nghiệm: Từ câu 1 đến câu 13: mỗi câu đúng 0,25đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
A
B
D
C
A
C
D
A
B
B
B
B
A
 Câu 14: Mỗi ý đúng 0,2đ (1) Lực (2) Đường đi (3) Công
 (4) Công (5) Thời gian
 *Tự luận:
Câu
 Nội dung
Điểm
15 
Tó Tóm tắt và đổi về cùng đơn vị: S1=3km= 3000m; v1=2m/s
 S2=1,9km = 1900m; t2 = 0,5h=1800s
a-Thời gian người đó đi trên đoạn đường đầu: t1= ==1500(s) 
Vận tốc trung bình của người đó trên cả đoạn đường: vtb= 1,5m/s 
b- 1,5m/s= 5,4 km/h 
0,5đ
0,75đ
1,25đ
0,5đ
16
a/ Vẽ đúng sơ đồ
 -Người đó đứng dưới đất phải dùng ròng rọc cố định 
 để đổi hướng của lực.
 -Cần lực kéo nhỏ hơn 500N =P lên cần dùng ròng 
 Rọc động
b/ Công tối thiểu để đưa 20 bao xi măng lên cao 10m
 A= 20.P.h=20.500.10 = 100 000 (J)
0’5đ
0,5đ
2đ

File đính kèm:

  • dockthkI-VAT LY 8-2008-2009.doc
Đề thi liên quan