Đề kiểm tra học kì I Môn:Vật Lí 8 Năm học 2013-2014 Trường THCS Tân Tuyến
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra học kì I Môn:Vật Lí 8 Năm học 2013-2014 Trường THCS Tân Tuyến, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD – ĐT TRI TÔN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN NĂM HỌC : 2013 – 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : VẬT LÍ 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I.Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng cho các câu sau:. (5 điểm) Câu 1: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp giấy bị bẹp lại là vì: A. việc hút mạnh đã làm bẹp hộp. B. áp suất bên trong hộp tăng lên làm cho hộp bị biến dạng. C. áp suất bên trong hộp giảm, áp suất khí quyển ở bên ngoài hộp lớn hơn làm nó bẹp. D. khi hút mạnh làm yếu các thành hộp làm hộp bẹp đi. Câu 2: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì: A. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác. B. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. D. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động. C. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác. Câu 3: Chuyển động đều là A. chuyển động của một vật đi được những quãng đường khác nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau. B. chuyển động của một vật có tốc độ không đổi theo thời gian. C. chuyển động của một vật có tốc độ thay đổi theo thời gian. D. chuyển động của một vật đi được những quãng đường khác nhau trong những khoảng thời gian khác nhau. Câu 4: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc? A. m/s B. km/h C. kg/m3 D. m/phút Câu 5: Áp lực là A. lực tác dụng lên mặt bị ép. B. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. C. trọng lực của vật tác dụng lên mặt nghiêng. D. lực tác dụng lên vật chuyển động. Câu 6: Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố : A. Phương, chiều. B. Điểm đặt, phương, chiều. C. Điểm đặt, phương, độ lớn. D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn. Câu 7: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng thì đột ngột dừng lại. Hành khách trên xe sẽ như thế nào? A. Hành khách ngã về phía trước. B. Hành khách nghiêng sang trái. C. Hành khách nghiêng sang phải. D. Hành khách ngã về phía sau. Câu 8: Khi có lực tác dụng, mọi vật đều không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có: A. ma sát B. trọng lực C. đàn hồi D. quán tính Câu 9: Đơn vị của áp lực là: A. N/m2 B. Pa C. N D. N/cm2 Câu 10: Công thức tính áp suất là: A. p = . B. p = . C. F = . D. F = . II.Tự luận :(5 điểm) Câu 11: ( 1,5 điểm) Với điều kiện nào thì một vật nhúng trong chất lỏng sẽ nổi lên, chìm xuống hoặc lơ lửng? Câu 12: ( 1,5 điểm) Một đoàn tàu hỏa đang chạy trên đường ray. Người lái tàu ngồi trong buồng lái. Người soát vé đang đi lại trên đoàn tàu. Cây cối ven đường và tàu chuyển động hay đứng yên so với: a/ Người soát vé. b/ Đường tàu. c/ Người lái tàu. Câu 13: (2 điểm) Một thùng cao 80cm đựng đầy nước, tính áp suất tác dụng lên đáy thùng và một điểm cách đáy thùng 20cm. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. --------- Hết -------- GVBM KHƯU THỊ THỦY TUYÊN PHÒNG GD – ĐT TRI TÔN ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN TUYẾN NĂM HỌC : 2013 – 2014 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : VẬT LÍ 8 Phần I Trắc nghiệm: (5 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B B C B D A D C A Phần II Tự luận: (5 điểm) Câu 11 : ( 1,5 điểm) Một vật nhúng trong lòng chất lỏng chịu hai lực tác dụng là trọng lượng (P) của vật và lực đẩy Ác-si-mét (FA) thì + Vật chìm xuống khi FA < P. (0,5 điểm) + Vật nổi lên khi FA > P. (0,5 điểm) + Vật lơ lửng khi P = FA (0,5 điểm) Câu 12 :( 1,5 điểm) a/ Cây cối ven đường và tàu chuyển động. (0,5 điểm) b/ Cây cối ven đường đứng yên, tàu chuyển động. (0,5 điểm) c/ Cây cối ven đường chuyển động, tàu đứng yên. (0,5 điểm) Câu 13 :(2 điểm) Đổi h = 80cm = 0,8m h’ = 20cm = 0,2m Áp dụng công thức p = d.h Áp suất tác dụng lên đáy thùng là: p = d.h = 10000.0,8 = 8000 N/m2 (1,0 điểm) Áp suất tác dụng lên điểm cách đáy thùng 20cm là: p = d.h = d.(h - h’) = 10000.(0,8 - 0,2) = 10000.0,6 = 6000 N/m2 (1,0 điểm) --------- Hết --------
File đính kèm:
- DE CHINH HKI VL8..doc